ĐỀ KTCHKI NH 2012-2013 ( Đê2) L1
Chia sẻ bởi Nguyễn Phú Quốc |
Ngày 08/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KTCHKI NH 2012-2013 ( Đê2) L1 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học “C” Nhơn Mỹ
Họ và tên: ……………………………
Lớp: 1……..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MƠN: TIẾNG VIỆT
THỜI GIAN: Phút
Năm học:2012 - 2013
Điểm
Lời phê của giáo viên
A/ Đọc thành tiếng (6 điểm) – GV gọi từng HS kiểm tra theo yêu cầu của GV)
Đọc các vần(2 điểm) (GV chỉ yêu cầu HS đọc 4 vần)
Ot, am, âm, iêm, uông, inh, ênh, uôc, ươc,âng
Đọc các từ(2 điểm) (GV chỉ yêu cầu HS đọc 4 từ)
Vở kịch, cây bạch đàn, thước kẻ, thuộc bài, nóng nực, giấc ngủ, bản nhạc, xay bột, ghế đệm, sừng hươu, vầng trăng
Đọc câu(2 điểm) (GV chỉ yêu cầu HS đọc 1câu)
Nắng đã lên. Lúa trên nương chin vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội.
Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cuối gặm cỏ bên đồi.
B/Đọc hiểu (4 điểm)
1. Nối ô chữ cho phù hợp(2 điểm)
Đàn bướm
Líu lo
Chim hót
Bay lượn
2. Chọn âm, vần thích hợp điền vào chỗ trống: ( 2 điểm)
- g hay gh:
Con …..à; …….i nhớ
- om hay am :
Trái c………. ; đ…….. đóm
Tập viết vần: (2 điểm)
Om, ung, iên, ương
Viết từ ngữ( 4 điểm)
Con ong, rau muống , đỏ thắm, màu sắc
Viết câu ứng dụng(4 điểm)
Quê hương là con diều biếc
Tuổi thơ con thả trên đồng
Quê hương là con đò nhỏ
Êm đềm khua nước ven sông
Lưu ý: phần viết câu ứng dụng, mục đích tập cho học sinh viết câu và trình bày bài viết. Do học sinh chưa học viết chữ hoa nên đầu câu thơ không yêu cầu viết hoa.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MÔN TIẾNG VIỆT
A/ ĐỌC: 10 điểm
I_Đọc thành tiếng:
1. Đọc thành tiếng các vần (2 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng mỗi vần 0.5 điểm
- Đọc sai, không nhận dạng được để ghép vần giúp cho việc đọc thành tiếng thì không được điểm.
2.Đọc thành tiếng các từ ngữ: (2 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng mỗi từ ngữ 0.5 điểm
- Đọc sai, không nhận dạng được để ghép tiếng giúp cho việc đọc tiếng thành từ ngữ thì không được điểm.
3.Đọc thành tiếng câu: (2 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng mỗi câu :0.5 điểm
- Đọc sai, đọc vẹt hoặc không đọc được các từ ngữ thì không được điểm.
II- Đọc hiểu (4 điểm)
Nối ô chữ (2 điểm)
Nối đúng mỗi câu được 1 điểm
Điền vần:(2 điểm)
Điền đúng được 0.5 / 1 vần (hoặc âm).
B/ VIẾT(10 điểm)
1. Viết đúng các vần (2 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0.5 điểm/ 1 vần
- Viết chưa đều nét, chưa đúng cỡ chữ, chưa thẳng dòng trừ 0.2 điểm/vần .
- Viết sai hoặc không viết được thì không được điểm
3.Viết đúng các từ ngữ (4 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0.5 điểm/1 chữ.
- Viết chưa đều nét, chưa đúng cỡ chữ, chưa thẳng dòng trừ 0.25 điểm/chữ.
- Viết sai hoặc không viết được thì không được điểm.
4.Viết câu (4 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/câu.(dòng thơ) ; trừ 0.25 điểm / chữ
- Viết chưa đều nét, chưa đúng cỡ chữ, chưa thẳng dòng0.5 điểm/ câu; trừ 0.25 điểm/chữ.
- Viết sai hoặc không viết được thì không được điểm
Trường Tiểu học “C” Nhơn Mỹ
Họ và tên: ……………………………
Lớp: 1……..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MƠN: TIẾNG VIỆT
THỜI GIAN: Phút
Năm học:2012 - 2013
Điểm
Lời phê của giáo viên
Bài 1: ( 1 điểm ) Tính:
+
6
-
10
-
9
+
3
Họ và tên: ……………………………
Lớp: 1……..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MƠN: TIẾNG VIỆT
THỜI GIAN: Phút
Năm học:2012 - 2013
Điểm
Lời phê của giáo viên
A/ Đọc thành tiếng (6 điểm) – GV gọi từng HS kiểm tra theo yêu cầu của GV)
Đọc các vần(2 điểm) (GV chỉ yêu cầu HS đọc 4 vần)
Ot, am, âm, iêm, uông, inh, ênh, uôc, ươc,âng
Đọc các từ(2 điểm) (GV chỉ yêu cầu HS đọc 4 từ)
Vở kịch, cây bạch đàn, thước kẻ, thuộc bài, nóng nực, giấc ngủ, bản nhạc, xay bột, ghế đệm, sừng hươu, vầng trăng
Đọc câu(2 điểm) (GV chỉ yêu cầu HS đọc 1câu)
Nắng đã lên. Lúa trên nương chin vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội.
Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cuối gặm cỏ bên đồi.
B/Đọc hiểu (4 điểm)
1. Nối ô chữ cho phù hợp(2 điểm)
Đàn bướm
Líu lo
Chim hót
Bay lượn
2. Chọn âm, vần thích hợp điền vào chỗ trống: ( 2 điểm)
- g hay gh:
Con …..à; …….i nhớ
- om hay am :
Trái c………. ; đ…….. đóm
Tập viết vần: (2 điểm)
Om, ung, iên, ương
Viết từ ngữ( 4 điểm)
Con ong, rau muống , đỏ thắm, màu sắc
Viết câu ứng dụng(4 điểm)
Quê hương là con diều biếc
Tuổi thơ con thả trên đồng
Quê hương là con đò nhỏ
Êm đềm khua nước ven sông
Lưu ý: phần viết câu ứng dụng, mục đích tập cho học sinh viết câu và trình bày bài viết. Do học sinh chưa học viết chữ hoa nên đầu câu thơ không yêu cầu viết hoa.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MÔN TIẾNG VIỆT
A/ ĐỌC: 10 điểm
I_Đọc thành tiếng:
1. Đọc thành tiếng các vần (2 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng mỗi vần 0.5 điểm
- Đọc sai, không nhận dạng được để ghép vần giúp cho việc đọc thành tiếng thì không được điểm.
2.Đọc thành tiếng các từ ngữ: (2 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng mỗi từ ngữ 0.5 điểm
- Đọc sai, không nhận dạng được để ghép tiếng giúp cho việc đọc tiếng thành từ ngữ thì không được điểm.
3.Đọc thành tiếng câu: (2 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng mỗi câu :0.5 điểm
- Đọc sai, đọc vẹt hoặc không đọc được các từ ngữ thì không được điểm.
II- Đọc hiểu (4 điểm)
Nối ô chữ (2 điểm)
Nối đúng mỗi câu được 1 điểm
Điền vần:(2 điểm)
Điền đúng được 0.5 / 1 vần (hoặc âm).
B/ VIẾT(10 điểm)
1. Viết đúng các vần (2 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0.5 điểm/ 1 vần
- Viết chưa đều nét, chưa đúng cỡ chữ, chưa thẳng dòng trừ 0.2 điểm/vần .
- Viết sai hoặc không viết được thì không được điểm
3.Viết đúng các từ ngữ (4 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0.5 điểm/1 chữ.
- Viết chưa đều nét, chưa đúng cỡ chữ, chưa thẳng dòng trừ 0.25 điểm/chữ.
- Viết sai hoặc không viết được thì không được điểm.
4.Viết câu (4 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/câu.(dòng thơ) ; trừ 0.25 điểm / chữ
- Viết chưa đều nét, chưa đúng cỡ chữ, chưa thẳng dòng0.5 điểm/ câu; trừ 0.25 điểm/chữ.
- Viết sai hoặc không viết được thì không được điểm
Trường Tiểu học “C” Nhơn Mỹ
Họ và tên: ……………………………
Lớp: 1……..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MƠN: TIẾNG VIỆT
THỜI GIAN: Phút
Năm học:2012 - 2013
Điểm
Lời phê của giáo viên
Bài 1: ( 1 điểm ) Tính:
+
6
-
10
-
9
+
3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phú Quốc
Dung lượng: 100,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)