DE kta HKII-Sinh6
Chia sẻ bởi Doàn Huỳnh Dũng |
Ngày 18/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: DE kta HKII-Sinh6 thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II (Năm học: 2010-2011)
MÔN: SINH HỌC 6
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Đánh giá nhận thức của học sinh qua các bài đã học:
- Đặc điểm của cây thụ phấn nhờ gió. Thụ tinh, kết hạt và tạo quả.
- Các loại quả. Hạt và các bộ phận của hạt. Đặc điểm của quả, hạt phát tán nhờ gió và động vật.
Điều kiện cho hạt nảy mầm, đặc điểm của cây ở các môi trường sống khác nhau.
- Đặc điểm của các nhóm thực vật. Phân biệt lớp 1lá mầm với 2lá mầm. Các bậc phân loại thực vật.
Sự phát triển của giới thực vật, nguồn gốc cây trồng.
- Vai trò của thực vật. Bảo vệ thực vật, sự đa dạng thực vật.
- Đặc điểm của Vi khuẩn, Virut, Nấm và Địa Y.
2. Kỹ năng:
Kỹ năng trình bày bài, tư duy logic.
3. Thái độ:
Cẩn thận, nghiêm túc và trung thực.
II. Ma trận:
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Hoa & sinh sản hữu tính
1câu
0,25đ
1câu
0,25đ
2câu
0,5đ
Quả & Hạt
1câu
2,0đ
1câu
0,5đ
1câu
0,25đ
3câu
2,75đ
Các nhóm thực vật
1câu
0,25đ
1câu
1,0đ
1câu
2,0đ
2câu
0,5đ
5câu
3,75đ
Vai trò của thực vật
1câu
0,25đ
1câu
0,25đ
1câu
2,0đ
3câu
2,5đ
Vi khuẩn - Nấm & Địa Y
1câu
0,25đ
1câu
0,25đ
2câu
0,5đ
Tổng cộng
5câu
3.0đ
5câu
4.0đ
5câu
3.0đ
15câu
10.0đ
Tỉ lệ = 3 : 4 : 3
Diễn Giải:
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
Phần I: Câu 1,2,3,4.
Phần I: Câu 5,6. Phần II, III.
Phần I: Câu 7,8,9,10.
TL
Câu 1.
Câu 2.
Câu 3.
Trường THCS Phổ Phong ĐỀ THI HỌC KÌ II (Năm học: 2010-2011)
Môn: Sinh học - Lớp: 6. Ngày thi: 16/05/2011
Thời gian: 45 phút (Không tính thời gian giao đề)
A. Trắc nghiệm: 4điểm.
Phần I. Hãy chọn ý trả lời đúng nhất.
Câu 1: Đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ gió ?
A. Bao hoa thường tiêu giảm; chỉ nhị dài; hạt phấn nhiều, nhỏ, nhẹ và đầu nhụy có lông dính.
B. Bao hoa thường tiêu giảm; hạt phấn to, dính, có gai và thường mọc ở ngọn hặc đầu cành.
C. Bao hoa có cấu tạo phức tạp, có nhiều màu sắc, đầu nhụy có chất dính, bao phấn treo lủng lẳng.
D. Bao hoa có nhiều màu sắc, đầu nhụy có chất dính, có hương thơm mật ngọt.
Câu 2: Các bậc phân loại theo thứ tự từ thấp đến cao.
A. Ngành - lớp - bộ - họ - chi - loài. B. Ngành - bộ - họ - lớp - chi - loài.
C. Bộ - họ - ngành - chi - loài - lớp. D. Loài - chi - họ - bộ - lớp - ngành.
Câu 3: Thực vật cân bằng hàm lượng khí Cacbônic và Oxi trong không khí bằng cách.
A. Hô hấp. B. Quang hợp. C. Cả A và B. D. Nhờ một hoạt động khác.
Câu 4: Sinh vật có hình thức sống cộng sinh là.
A. Vi khuẩn. B. Virut. C. Nấm. D. Địa Y.
Câu 5: Sau khi thụ tinh thì hạt do bộ phận nào của hoa phát triển thành ?
A. Bầu nhụy. B. Noãn. C. Vỏ noãn. D. Phôi.
Câu 6: Các biện
MÔN: SINH HỌC 6
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Đánh giá nhận thức của học sinh qua các bài đã học:
- Đặc điểm của cây thụ phấn nhờ gió. Thụ tinh, kết hạt và tạo quả.
- Các loại quả. Hạt và các bộ phận của hạt. Đặc điểm của quả, hạt phát tán nhờ gió và động vật.
Điều kiện cho hạt nảy mầm, đặc điểm của cây ở các môi trường sống khác nhau.
- Đặc điểm của các nhóm thực vật. Phân biệt lớp 1lá mầm với 2lá mầm. Các bậc phân loại thực vật.
Sự phát triển của giới thực vật, nguồn gốc cây trồng.
- Vai trò của thực vật. Bảo vệ thực vật, sự đa dạng thực vật.
- Đặc điểm của Vi khuẩn, Virut, Nấm và Địa Y.
2. Kỹ năng:
Kỹ năng trình bày bài, tư duy logic.
3. Thái độ:
Cẩn thận, nghiêm túc và trung thực.
II. Ma trận:
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Hoa & sinh sản hữu tính
1câu
0,25đ
1câu
0,25đ
2câu
0,5đ
Quả & Hạt
1câu
2,0đ
1câu
0,5đ
1câu
0,25đ
3câu
2,75đ
Các nhóm thực vật
1câu
0,25đ
1câu
1,0đ
1câu
2,0đ
2câu
0,5đ
5câu
3,75đ
Vai trò của thực vật
1câu
0,25đ
1câu
0,25đ
1câu
2,0đ
3câu
2,5đ
Vi khuẩn - Nấm & Địa Y
1câu
0,25đ
1câu
0,25đ
2câu
0,5đ
Tổng cộng
5câu
3.0đ
5câu
4.0đ
5câu
3.0đ
15câu
10.0đ
Tỉ lệ = 3 : 4 : 3
Diễn Giải:
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
Phần I: Câu 1,2,3,4.
Phần I: Câu 5,6. Phần II, III.
Phần I: Câu 7,8,9,10.
TL
Câu 1.
Câu 2.
Câu 3.
Trường THCS Phổ Phong ĐỀ THI HỌC KÌ II (Năm học: 2010-2011)
Môn: Sinh học - Lớp: 6. Ngày thi: 16/05/2011
Thời gian: 45 phút (Không tính thời gian giao đề)
A. Trắc nghiệm: 4điểm.
Phần I. Hãy chọn ý trả lời đúng nhất.
Câu 1: Đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ gió ?
A. Bao hoa thường tiêu giảm; chỉ nhị dài; hạt phấn nhiều, nhỏ, nhẹ và đầu nhụy có lông dính.
B. Bao hoa thường tiêu giảm; hạt phấn to, dính, có gai và thường mọc ở ngọn hặc đầu cành.
C. Bao hoa có cấu tạo phức tạp, có nhiều màu sắc, đầu nhụy có chất dính, bao phấn treo lủng lẳng.
D. Bao hoa có nhiều màu sắc, đầu nhụy có chất dính, có hương thơm mật ngọt.
Câu 2: Các bậc phân loại theo thứ tự từ thấp đến cao.
A. Ngành - lớp - bộ - họ - chi - loài. B. Ngành - bộ - họ - lớp - chi - loài.
C. Bộ - họ - ngành - chi - loài - lớp. D. Loài - chi - họ - bộ - lớp - ngành.
Câu 3: Thực vật cân bằng hàm lượng khí Cacbônic và Oxi trong không khí bằng cách.
A. Hô hấp. B. Quang hợp. C. Cả A và B. D. Nhờ một hoạt động khác.
Câu 4: Sinh vật có hình thức sống cộng sinh là.
A. Vi khuẩn. B. Virut. C. Nấm. D. Địa Y.
Câu 5: Sau khi thụ tinh thì hạt do bộ phận nào của hoa phát triển thành ?
A. Bầu nhụy. B. Noãn. C. Vỏ noãn. D. Phôi.
Câu 6: Các biện
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Doàn Huỳnh Dũng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)