ĐỀ KT TVCN KÌ II LỚP 1
Chia sẻ bởi Hà Miền |
Ngày 10/10/2018 |
88
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT TVCN KÌ II LỚP 1 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Trường TH Ngô Quyền ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Lớp 1 A NĂM HỌC 2016-2017
Họ và tên :............................................ MÔN TIẾNG VIỆT CNGD (60 phút)
Thứ ....ngày.......tháng.......năm 2017
Điểm
..............................
............................
..........................
Lời nhận xét của giáo viên
..........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Đọc thành tiếng ( 7 điểm : Hs bốc thăm đọc 1 đoạn văn hoặc thơ : 6 điểm; TLCH : 1 điểm)
Đọc hiểu ( 3 điểm)
1.Đọc trơn
Về quê
Nghỉ hè, Thắng về quê ở Hà Nam. Sau nửa tháng nó đã biết quét nhà, quét sân sạch sẽ. Nó đã quen hết các bạn ở quê. Sáng sáng nó và các bạn đi chăn trâu. Nó lại biết mang cả cỏ về cho trâu. Nó có thể làm vườn nữa. Khi ra vườn nó chẳng bao giờ quên hái trầu, mang về quệt cho bà ăn.
2. Khoanhvào câu trả lời đúng ( 2 điểm).
Câu 1 : Quê của Thắng ở đâu ?
Hà Nam
Đăk Lăk
Hải Dương
Câu 2 : Sau nửa tháng nghỉ hè Thắng đã biết làm gì ?
a. Chơi điện thoại
b. Quét nhà, quét sân sạch sẽ, mang cả cỏ về cho trâu, có thể làm vườn nữa.
c. Không biết làm gì.
3. a. Tìm trong bài 2 tiếng có nguyên âm đôi và đưa vào mô hình (1 điểm)
b Đưa tiếng cua, quang vào mô hình
B.Bài viết
1.Nghe -viết (7điểm) bài Con bù nhìn ( viết cả bài)
2. Bài tập (2điểm)
Các từ nào viết đúng luật chính tả? Khoanh vào đáp án đúng ( 1 điểm)
Pi – a – nô C. Hai bà Trưng
Cam – Pu – Chia D. Việt Nam
b. Gạch chân từ viết đúng (1 điểm)
đi làm / đi nàm; con kiến / con ciến; quả quất / cỏa quất; bắp ngô / củ nghệ
3. Đọc và nối tranh với chữ (1 điểm)
Chim sẻ
Con trâu
Xẻ gỗ
Châu chấu
Lớp 1 A NĂM HỌC 2016-2017
Họ và tên :............................................ MÔN TIẾNG VIỆT CNGD (60 phút)
Thứ ....ngày.......tháng.......năm 2017
Điểm
..............................
............................
..........................
Lời nhận xét của giáo viên
..........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Đọc thành tiếng ( 7 điểm : Hs bốc thăm đọc 1 đoạn văn hoặc thơ : 6 điểm; TLCH : 1 điểm)
Đọc hiểu ( 3 điểm)
1.Đọc trơn
Về quê
Nghỉ hè, Thắng về quê ở Hà Nam. Sau nửa tháng nó đã biết quét nhà, quét sân sạch sẽ. Nó đã quen hết các bạn ở quê. Sáng sáng nó và các bạn đi chăn trâu. Nó lại biết mang cả cỏ về cho trâu. Nó có thể làm vườn nữa. Khi ra vườn nó chẳng bao giờ quên hái trầu, mang về quệt cho bà ăn.
2. Khoanhvào câu trả lời đúng ( 2 điểm).
Câu 1 : Quê của Thắng ở đâu ?
Hà Nam
Đăk Lăk
Hải Dương
Câu 2 : Sau nửa tháng nghỉ hè Thắng đã biết làm gì ?
a. Chơi điện thoại
b. Quét nhà, quét sân sạch sẽ, mang cả cỏ về cho trâu, có thể làm vườn nữa.
c. Không biết làm gì.
3. a. Tìm trong bài 2 tiếng có nguyên âm đôi và đưa vào mô hình (1 điểm)
b Đưa tiếng cua, quang vào mô hình
B.Bài viết
1.Nghe -viết (7điểm) bài Con bù nhìn ( viết cả bài)
2. Bài tập (2điểm)
Các từ nào viết đúng luật chính tả? Khoanh vào đáp án đúng ( 1 điểm)
Pi – a – nô C. Hai bà Trưng
Cam – Pu – Chia D. Việt Nam
b. Gạch chân từ viết đúng (1 điểm)
đi làm / đi nàm; con kiến / con ciến; quả quất / cỏa quất; bắp ngô / củ nghệ
3. Đọc và nối tranh với chữ (1 điểm)
Chim sẻ
Con trâu
Xẻ gỗ
Châu chấu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Miền
Dung lượng: 5,25MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)