ĐỀ KT TV CUỐI KỲ 2
Chia sẻ bởi Trần Đình Huy |
Ngày 08/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT TV CUỐI KỲ 2 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Họ tên học sinh :
………………………………..
Lớp : …………………………
Trường : ……………………..
Số BD : …….. Phòng thi số :
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Môn : Tiếng Việt – Lớp : 1
Ngày kiểm tra : ……………………..
GT 1 kỳ
Số MẬT MẢ
GT 2 kỳ
STT
Điểm
tổng cộng
CHỮ KÝ GIÁM KHẢO 1
CHỮ KÝ GIÁM KHẢO 2
SỐ MẬT MÃ :
STT
* Thời gian làm bài ở mỗi phần theo hướng dẫn của giáo viên coi thi.
I/ Kiểm tra đọc : (Học sinh dùng SGK Tiếng Việt 1, tập 2, trang 166)
1. Đọc bài : Mùa thu ở vùng cao
2. Bài tập :
a) Tìm tiếng trong bài đọc :
- Chứa vần ay :
- Chứa vần ông :
b) Đánh dấu chéo (x) vào ô trống trước ý trả lời đúng cho câu hỏi sau :
Đọc bài Mùa thu ở vùng cao cho em thấy :
Phong cảnh ở đây rất đẹp
Người dân biết chăn nuôi và trồng trọt
Cả hai ý trên
II/ Kiểm tra viết : (Giáo viên chép sẵn bài lên bảng cho học sinh viết)
1. Bài viết :
2. Điền chữ :
a) g hay gh ….. ọn gàng xuống …..e
b) K hay c ? ….. ống làng cửa ….ính
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CUỐI KỲ II NĂM HỌC
A/ Hướng dẫn kiểm tra :
I/ Kiểm tra đọc :
Giáo viên gọi từng học sinh lên bảng kiểm tra đối với mục 1
Kết thúc đọc, cho cả lớp làm trực tiếp vào bài kiểm tra đối với mục 2
II/ Kiểm tra viết : Giáo viên chép sẵn bài lên bảng cho học sinh nhìn chép lại.
Hoa sen
Trong đầm gì đẹp bằng sen
Lá xanh, bông trắng lại chen nhị vàng
Nhị vàng, bông trắng lá xanh
Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.
B/ Hướng dẫn đánh giá cho điểm :
I/ Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng toàn bài đúng, rõ ràng, trôi chảy, tốc độ 30 tiếng/phút : 5 đ
- Tuỳ thuộc vào chất lượng đọc của từng em theo chuẩn, giáo viên có thể cho điểm : 5, 4, 3, 2, 1.
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ) : không được điểm
2. Bài tập : 5 điểm
- Câu a (4 điểm) : Điền đúng được 1 tiếng được 1 điểm.
- Câu b (1 điểm) : cả 2 ý
II/ Kiểm tra viết (10 điểm) - Thời gian : 25 phút
1. Viết (9 điểm)
- Viết đúng, đẹp được 1 điểm
- Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ, trình bày đẹp : 2 điểm/câu.
- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ : 1,5 điểm/ câu
- Viết sai hoặc không viết được : không được điểm
2. Điền âm : (1 điểm) : Điền đúng mỗi âm được 0,25 điểm
* Lưu ý :
- Học sinh dân tộc thiểu số và học sinh khuyết tật có thể kéo dài thời gian phần bài viết và điền chữ từ 10 đến 15 phút.
- Điểm kiểm tra môn Tiếng Việt là điểm trung bình cộng của hai bài kiểm tra đọc và kiểm tra viết (làm tròn 0,5 lên đến 1,0 điểm)
………………………………..
Lớp : …………………………
Trường : ……………………..
Số BD : …….. Phòng thi số :
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Môn : Tiếng Việt – Lớp : 1
Ngày kiểm tra : ……………………..
GT 1 kỳ
Số MẬT MẢ
GT 2 kỳ
STT
Điểm
tổng cộng
CHỮ KÝ GIÁM KHẢO 1
CHỮ KÝ GIÁM KHẢO 2
SỐ MẬT MÃ :
STT
* Thời gian làm bài ở mỗi phần theo hướng dẫn của giáo viên coi thi.
I/ Kiểm tra đọc : (Học sinh dùng SGK Tiếng Việt 1, tập 2, trang 166)
1. Đọc bài : Mùa thu ở vùng cao
2. Bài tập :
a) Tìm tiếng trong bài đọc :
- Chứa vần ay :
- Chứa vần ông :
b) Đánh dấu chéo (x) vào ô trống trước ý trả lời đúng cho câu hỏi sau :
Đọc bài Mùa thu ở vùng cao cho em thấy :
Phong cảnh ở đây rất đẹp
Người dân biết chăn nuôi và trồng trọt
Cả hai ý trên
II/ Kiểm tra viết : (Giáo viên chép sẵn bài lên bảng cho học sinh viết)
1. Bài viết :
2. Điền chữ :
a) g hay gh ….. ọn gàng xuống …..e
b) K hay c ? ….. ống làng cửa ….ính
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CUỐI KỲ II NĂM HỌC
A/ Hướng dẫn kiểm tra :
I/ Kiểm tra đọc :
Giáo viên gọi từng học sinh lên bảng kiểm tra đối với mục 1
Kết thúc đọc, cho cả lớp làm trực tiếp vào bài kiểm tra đối với mục 2
II/ Kiểm tra viết : Giáo viên chép sẵn bài lên bảng cho học sinh nhìn chép lại.
Hoa sen
Trong đầm gì đẹp bằng sen
Lá xanh, bông trắng lại chen nhị vàng
Nhị vàng, bông trắng lá xanh
Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.
B/ Hướng dẫn đánh giá cho điểm :
I/ Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng toàn bài đúng, rõ ràng, trôi chảy, tốc độ 30 tiếng/phút : 5 đ
- Tuỳ thuộc vào chất lượng đọc của từng em theo chuẩn, giáo viên có thể cho điểm : 5, 4, 3, 2, 1.
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ) : không được điểm
2. Bài tập : 5 điểm
- Câu a (4 điểm) : Điền đúng được 1 tiếng được 1 điểm.
- Câu b (1 điểm) : cả 2 ý
II/ Kiểm tra viết (10 điểm) - Thời gian : 25 phút
1. Viết (9 điểm)
- Viết đúng, đẹp được 1 điểm
- Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ, trình bày đẹp : 2 điểm/câu.
- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ : 1,5 điểm/ câu
- Viết sai hoặc không viết được : không được điểm
2. Điền âm : (1 điểm) : Điền đúng mỗi âm được 0,25 điểm
* Lưu ý :
- Học sinh dân tộc thiểu số và học sinh khuyết tật có thể kéo dài thời gian phần bài viết và điền chữ từ 10 đến 15 phút.
- Điểm kiểm tra môn Tiếng Việt là điểm trung bình cộng của hai bài kiểm tra đọc và kiểm tra viết (làm tròn 0,5 lên đến 1,0 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đình Huy
Dung lượng: 40,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)