Đề KT Toán & Tiếng Việt GKI lớp 5
Chia sẻ bởi Trần Thị Việt Hoa |
Ngày 10/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Đề KT Toán & Tiếng Việt GKI lớp 5 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
tên: ……………………………. KT Toán Đề 1
A nghiệm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1.(1điểm ) 5 viết dưới dạng số thập phân là :
A. 0,56 B. 5,6 C. 5,06 D. 5,006
Câu 2. (1 điểm) Chữ số 7 trong số 40,571 có giá trị là :
A. 7 B. 700 C. D.
Câu 3.( 1điểm)Số bé nhất trong các số : 7,445 ; 7,454 ; 7,455 ; 7,444 là:
A. 7,445 B. 7,454 C. 7,455 D. 7,444
Câu 1: Điền dấu < ; = ; > thích hợp vào ô trống ( có giải thích)
4,6m 45,59dm 4398g 4,4kg
.................................................................................................................................
5,426km2 54,26ha 2,556km2 2km2 556dam2
...................................................................................................................................
Câu 2:
Thực hiện các phép tính:
a)=......................................................................... b) 4 - =................................................... ........
c) =…………………………………………………………………….... ... .. d)=..............................................................
Câu 3 :
a)Tìm x biết :
b) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
=................................................................................................................
Câu 4:Một khu vườn hình chữ nhật dài 0,25 km, chiều 150 m .
a, Hỏi diện tích khu vườn bao nhiêu m2 ? bao nhiêu hec-ta?
b, Người ta trồng ngô trong khu vườn đó Cứ 100 m2 thu được 75 kg ngô. Hỏi thu hoạch được bao nhiêu tấn ngô từ khu vườn đó ?
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ tên : ……………………………. KT TOÁN GKI đề 2
I/nghiệm
Câu 1 : Trong số 30,042 .Chữ số 4 chỉ :
A . B. C. D. 4
Câu 2 : Dãy phân số nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn :
A . ; ; C. ; ; B . ; ; D. ; ;
Câu 3 : đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô trống :
1 tấn 4kg = 10, 04 tạ 1m 23mm = 1, 23 m
4005 dm2 = 4 , 5 m2 1 = 1 , 4 Câu 4 :
số học sinh lớp em là nữ . Lớp em có 16 bạn học sinh nữ . Học sinh lớp em có tát cả là :
A . 48 hs B . 30 hs C. 25 hs D . 40 hs
II/ Tự luận :
Câu 1 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a, ba tấn, bảy phần trăm:…………..
b, chín mươi sáu héc ta, mười lăm phần nghìn : ………………
c, ba mươi sáu đơn vị , chín phần nghìn : ……………………..
Câu 2 :
Thực hiện phép tính :
a, 2 - =………………………………………………………………………………………….
b, 1 : 1 =………………………………………………………………………………………..
Câu 3 : Tìm x : : x =
Câu 4 :
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 90m , chiêù rộng bằng chiều dài . Ruộng này trồng lúa cứ 100m2 thu hoạch được 80 kg thóc.Tính :
Diện tích thửa ruộng ?
Số tạ thóc thu được trên thửa ruộng đó ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Lớp : ……………… Đề 3
Tên : ………………………………………………….. Môn : Toán 5
I. Phần I : Trắc nghiệm.
Bài 1 : (1 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.
Số thập phân gồm có : ba trăm đơn vị, bốn phần mười, năm phần trăm được viết là :
A. 300,405 B. 30,45 C. 300, 045 D. 300, 45.
Bài 2 : (1 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.
Viết hỗn số 8 dưới dạng số thập phân là :
A. 8,120 B. 8, 012 C . 8, 102 D. 8,12
Bài 3 : (1 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.
Trong các phân số sau : , , , phân số nào không bằng các phân số còn lại :
A. B. C. D.
Bài 4 : (2 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông :
a) 3,11 < 3,012 ( c) 3 = 3,2 (
b) 18, 050 = 18,5 ( d) < (
II. Phần II : ( 5 điểm ) Tự luận
Bài
A nghiệm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1.(1điểm ) 5 viết dưới dạng số thập phân là :
A. 0,56 B. 5,6 C. 5,06 D. 5,006
Câu 2. (1 điểm) Chữ số 7 trong số 40,571 có giá trị là :
A. 7 B. 700 C. D.
Câu 3.( 1điểm)Số bé nhất trong các số : 7,445 ; 7,454 ; 7,455 ; 7,444 là:
A. 7,445 B. 7,454 C. 7,455 D. 7,444
Câu 1: Điền dấu < ; = ; > thích hợp vào ô trống ( có giải thích)
4,6m 45,59dm 4398g 4,4kg
.................................................................................................................................
5,426km2 54,26ha 2,556km2 2km2 556dam2
...................................................................................................................................
Câu 2:
Thực hiện các phép tính:
a)=......................................................................... b) 4 - =................................................... ........
c) =…………………………………………………………………….... ... .. d)=..............................................................
Câu 3 :
a)Tìm x biết :
b) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
=................................................................................................................
Câu 4:Một khu vườn hình chữ nhật dài 0,25 km, chiều 150 m .
a, Hỏi diện tích khu vườn bao nhiêu m2 ? bao nhiêu hec-ta?
b, Người ta trồng ngô trong khu vườn đó Cứ 100 m2 thu được 75 kg ngô. Hỏi thu hoạch được bao nhiêu tấn ngô từ khu vườn đó ?
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ tên : ……………………………. KT TOÁN GKI đề 2
I/nghiệm
Câu 1 : Trong số 30,042 .Chữ số 4 chỉ :
A . B. C. D. 4
Câu 2 : Dãy phân số nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn :
A . ; ; C. ; ; B . ; ; D. ; ;
Câu 3 : đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô trống :
1 tấn 4kg = 10, 04 tạ 1m 23mm = 1, 23 m
4005 dm2 = 4 , 5 m2 1 = 1 , 4 Câu 4 :
số học sinh lớp em là nữ . Lớp em có 16 bạn học sinh nữ . Học sinh lớp em có tát cả là :
A . 48 hs B . 30 hs C. 25 hs D . 40 hs
II/ Tự luận :
Câu 1 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a, ba tấn, bảy phần trăm:…………..
b, chín mươi sáu héc ta, mười lăm phần nghìn : ………………
c, ba mươi sáu đơn vị , chín phần nghìn : ……………………..
Câu 2 :
Thực hiện phép tính :
a, 2 - =………………………………………………………………………………………….
b, 1 : 1 =………………………………………………………………………………………..
Câu 3 : Tìm x : : x =
Câu 4 :
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 90m , chiêù rộng bằng chiều dài . Ruộng này trồng lúa cứ 100m2 thu hoạch được 80 kg thóc.Tính :
Diện tích thửa ruộng ?
Số tạ thóc thu được trên thửa ruộng đó ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Lớp : ……………… Đề 3
Tên : ………………………………………………….. Môn : Toán 5
I. Phần I : Trắc nghiệm.
Bài 1 : (1 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.
Số thập phân gồm có : ba trăm đơn vị, bốn phần mười, năm phần trăm được viết là :
A. 300,405 B. 30,45 C. 300, 045 D. 300, 45.
Bài 2 : (1 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.
Viết hỗn số 8 dưới dạng số thập phân là :
A. 8,120 B. 8, 012 C . 8, 102 D. 8,12
Bài 3 : (1 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.
Trong các phân số sau : , , , phân số nào không bằng các phân số còn lại :
A. B. C. D.
Bài 4 : (2 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông :
a) 3,11 < 3,012 ( c) 3 = 3,2 (
b) 18, 050 = 18,5 ( d) < (
II. Phần II : ( 5 điểm ) Tự luận
Bài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Việt Hoa
Dung lượng: 345,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)