Đề KT Toán lớp 7

Chia sẻ bởi Nguyễn Thúy Uyên | Ngày 16/10/2018 | 155

Chia sẻ tài liệu: Đề KT Toán lớp 7 thuộc Excel

Nội dung tài liệu:

Câu 1: Câu nào sau đây đúng?
A/ -1,5  Z B/  C/ N  Q D.
Câu 2: Kết quả phép tính:  là:
A. B. C.  D. 
Câu 3: Biết . Giá trị của x là:
A.  B.  C. D.2

Câu 4: Cách viết nào đúng:
A.  B.  C.  D. 

Câu 5. Để tính tổng : S = (- 2,5) + 4,2 + (- 7,5) + 3,8 một học sinh đã làm từng bước như sau :
(1) S = [(- 2,5) + (- 7,5)] + [4,2 + 3,8]
(2) S = 10 + [4,2 + 3,8]
(3) S = 10 + 8
(4) S = 18 Học sinh trên đã sai ở bước nào?
A. Bước (1) B. Bước (2) C. Bước (3) D. Bước (4)

Câu 6: Cho x= 6,67254. Giá trị của x khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba là:
A. 6,673 B. 6,672 C. 6,67 D. 6,6735
Câu 7: Nếu  thì x = ?
A. x = -2 B. x = 2 C. x = -16 D. x = 16

Câu 8: Kết quả phép tính (-5)2 .(-5)3 là:
A. (-5)5 B.(-5)6 C.(25)6 D.(25)5
Câu 9: Tìm các số tự nhiên n, biết: 23 < 2n  26
A. 1 ; 2 ; 3 B. 3 ; 4 ; 5 C. 2 ; 3 ; 4 D. 4 ; 5 ; 6

Câu 10: Từ tỉ lệ thức: 1,2 : x = 2 : 5. Suy ra x = ?
A. x = 3 B. x = 3,2 C. x = 0,48 D. x = 2,08

Câu 11: Cho -0,1975 > -0,19(5 ,điền số thích hợp vào ô trống là :
A. 6 B. 5 C. 8 D. 7

Câu 12 : Phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
A. 
B. 
C. 
D. 

 Câu 1(3điểm) : Tìm các số a, b, c biết:  và a + b – c = 10

Câu 2 :Tính nhanh:(3điểm)
a/ 4,8 + 3,2 + ( - 4,2 ) + ( - 4,8 ) + 4,2

b/ 
c) 
Câu 3 : (1điểm)
Tìm x biết: 
Câu 2 (0,25 đ) Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
A.  B.  C.  D. 
Câu 3 (0,25 đ). Cho x = 9,67284. Khi làm tròn số đến hàng phần nghìn thì số x là:
A. 9,67 B. 9,673 C. 9,672 D. 9,6728
Câu 4 (0,25 đ)Nếu  thì x = ?
A. x = -2 B. x = 2 C. x = -16 D. x = 16

Câu 5 (0,25 đ)Tìm các số tự nhiên n, biết: 23 < 2n  26
A. 1 ; 2 ; 3 B. 4 ; 5 ; 6 C. 2 ; 3 ; 4 D. 3 ; 4 ; 5
Câu 6 (0,25 đ) (-5)3.(-5)2 = ?
A. (-5)6 B. 55 C. (-5)5 D. 56

Câu 7 (0,25 đ)Từ tỉ lệ thức: 1,2 : x = 2 : 5. Suy ra x = ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thúy Uyên
Dung lượng: 91,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)