Đề KT toán lớp 1

Chia sẻ bởi Tạ Thị Phi | Ngày 08/10/2018 | 65

Chia sẻ tài liệu: Đề KT toán lớp 1 thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
ĐỀ SỐ 1
Bài 1. Tính:
▪ 2 + 3 = ….. ▪ 3 + 1 = ….. ▪ 4 + 2 = ….. ▪ 2 + 5 = …..
▪ 1 + 3 + 4 = ….. ▪ 3 + 3 + 2 = …..
Bài 2. Số?
/
Bài 3. Điền dấu ( + , − ) thích hợp vào ô trống:
/
Bài 4. Viết các số 7 , 3 , 8 , 5 , 9 , 2 , 1 theo thứ tự:
Từ bé đến lớn: ………………………..................
Từ lớn đến bé: ……………………………………
Bài 5: Tính:
   

   
Bài 6. Viết phép tính thích hợp của bài toán sau vào ô trống:
Thảo có 4 cái kẹo. Cúc cho thêm Thảo 2 cái kẹo. Hỏi Thảo có tất cả bao nhiêu cái kẹo?
/

ĐỀ SỐ 2
Bài 1. Nối ô trống với các số thích hợp:
/
Bài 2. Điền dấu ( > , < , = ) thích hợp vào chỗ chấm:
▪ 3 … 5 ▪ 6 … 4
▪ 2 … 2 ▪ 7 … 9
▪ 1 + 3 … 2 + 3 ▪ 2 + 1 … 1 + 1
▪ 4 + 0 … 2 + 2 ▪ 1 + 4 … 2 + 3
Bài 3. Nhìn hình, điền số và dấu ( > , < , = ) thích hợp vào ô trống:
/
Bài 4. Nối ghép tính với kết quả đúng:

/
Bài 5. Tính:
   

Bài 6. Viết phép tính thích hợp vào ô trống bên phải:
/
ĐỀ SỐ 3
Bài 1. Vẽ thêm hình tam giác để hình B có số hình tam giác bằng hình A:
/
Bài 2. Điền số và dấu ( > , < , = ) thích hợp vào ô trống:
/
Bài 3. Viết chữ số thích hợp vào ô trống:
/
Bài 4. Tính:

   

▪ 1 + 4 = ….. ▪ 3 + 2 = ….. ▪ 2 + 2 = ….. ▪ 4 + 1 = …..

Bài 5: Nối phép tính với số thích hợp:
/
Bài 6. Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
/
ĐỀ SỐ 4
Bài 1. Viết tiếp vào chỗ chấm:
Số liền sau số 9 là ……
Số liền sau số 5 là ……
Bài 2. Điền dấu ( > , < , = ) thích hợp vào ô trống:
/
Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống:
/
Bài 4. Tính:

   

▪ 2 + 3 = ….. ▪ 6 + 3 = ….. ▪ 5 + 4 = ….. ▪ 7 + 2 = …..
Bài 5. Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Tuấn có: 4 viên bi
Đạt có: 5 viên bi
Tất cả có: ….. viên bi?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Bài 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
5 = 3 + ….. + 1 b) 3 = 1 + ….. + 2





ĐỀ SỐ 5
Bài 1. Viết số thích hợp vào ô trống:
/
Bài 2. Nối ô trống với số thích hợp:
/
Bài 3. Số?
/
Bài 4. Điền dấu ( < , < , = ) thích hợp vào ô trống:
/
Bài 5. Chọn câu trả lời đúng:
Số ngôi sao nhiều hơn số bao thư.
Số bao thư nhiều hơn số ngôi sao.
Số ngôi sao bằng số bao thư.
/
Bài 6. Viết phép tính thích hợp của bài toán sau vào ô trống:
Huyền có 5 bông hoa, Huyền cho Cúc 2 bông hoa. Hỏi Huyền còn lại mấy bông hoa?
/
ĐỀ SỐ 6
Bài 1. Chọn câu trả lời đúng:
< 3. Các số thích hợp để điền vào ô trống là:
0 B. 1 C. 2 D. Tất cả đều đúng.
Kết quả của phép tính 1 + 4 là:
3 B. 5 C. 6 D. Tất cả đều sai.
Bài 2. Vẽ thêm hình vào ô trống cho thích hợp:
/
Bài 3.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tạ Thị Phi
Dung lượng: 177,66KB| Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)