ĐÊ KT TOÁN L5 CKII - 2012
Chia sẻ bởi Ngô Thị Thanh |
Ngày 10/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: ĐÊ KT TOÁN L5 CKII - 2012 thuộc Lịch sử 5
Nội dung tài liệu:
Họ và tên : .................................................
Lớp : ..........................................................
Trường Tiểu học : .....................................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 5
Thời gian làm bài : 40 phút
I- Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1. Phân số viết dưới dạng số thập phân là :
A. 1,25 B. 0,125 C. 12,5 D. 125
Câu 2. 8m2 6 cm2 = ................cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 860 B. 8060 C. 80006 D. 8006
Câu 3. Chữ số 8 trong số thập phân 57,189 có giá trị là :
A. tám chục B. tám đơn vị C. tám phần trăm D. tám phần nghìn
Câu 4. Tỉ số phần trăm của 15 và 60 là :
A. 250% B. 25% C. 0,25% D.
Câu 5. ngày = ... giờ. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 9 B. 3 C. 8 D. 6
Câu 6. Một xe ô tô đi với vận tốc 45km/giờ. Quãng đường ô tô đó đi được trong 3 giờ là:
A. 12 km B. 107 km C. 27 km D. 135 km
II – Phần tự luận
Câu 7 . Tính (3điểm)
a) = ............................................................................................................................
.............................................................................................................................................
b) 6 : = ............................................................................................................................
c) 9,204 8,2 d) 87,5 : 1,75
Câu 8. Cho hình thang vuông ABCD có kích thước như hình vẽ. Tính :
a) Diện tích hình thang ABCD .
b) Diện tích tam giác ABC.
Câu 9 . Viết các phân số ; ; ; theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài làm
Câu 10. Biết 90% của một số là 450. Hỏi số đó là bao nhiêu ?
Lớp : ..........................................................
Trường Tiểu học : .....................................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 5
Thời gian làm bài : 40 phút
I- Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1. Phân số viết dưới dạng số thập phân là :
A. 1,25 B. 0,125 C. 12,5 D. 125
Câu 2. 8m2 6 cm2 = ................cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 860 B. 8060 C. 80006 D. 8006
Câu 3. Chữ số 8 trong số thập phân 57,189 có giá trị là :
A. tám chục B. tám đơn vị C. tám phần trăm D. tám phần nghìn
Câu 4. Tỉ số phần trăm của 15 và 60 là :
A. 250% B. 25% C. 0,25% D.
Câu 5. ngày = ... giờ. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 9 B. 3 C. 8 D. 6
Câu 6. Một xe ô tô đi với vận tốc 45km/giờ. Quãng đường ô tô đó đi được trong 3 giờ là:
A. 12 km B. 107 km C. 27 km D. 135 km
II – Phần tự luận
Câu 7 . Tính (3điểm)
a) = ............................................................................................................................
.............................................................................................................................................
b) 6 : = ............................................................................................................................
c) 9,204 8,2 d) 87,5 : 1,75
Câu 8. Cho hình thang vuông ABCD có kích thước như hình vẽ. Tính :
a) Diện tích hình thang ABCD .
b) Diện tích tam giác ABC.
Câu 9 . Viết các phân số ; ; ; theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài làm
Câu 10. Biết 90% của một số là 450. Hỏi số đó là bao nhiêu ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Thanh
Dung lượng: 60,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)