ĐỀ KT TOÁN GHKII LỚP 5
Chia sẻ bởi Trần Minh Tuấn |
Ngày 08/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT TOÁN GHKII LỚP 5 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Họ và tên :…………………………………………...
Trường TH Định An I Ngày …… tháng……..năm 2009
Lớp 5/………… KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN LỚP 5.
Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề.
Điểm
Lời phê của thầy cô
Phần 1 : Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính,....). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
1.Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh của cả lớp.
A. 18% B. 30%
C. 40% D. 60%
2. Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu?
A. 10 B. 20
C. 30 D. 40
3. Kết quả điều tra về ý thích đối với một số môn thể thao của 100
học sinh lớp 5 được thể hiện trên biểu đồ hình quạt bên. Trong 100 học
sinh đó, số học sinh thích bơi là:
A. 12 học sinh B. 13 học sinh
C. 15 học sinh D. 60 học sinh
4. Diện tích của phần đã tô đậm trong hình chữ nhật dưới đây là:
A. 14 cm2 12cm
B. 20 cm2 C. 24 cm2
D.34 cm2
5. Diện tích của phần đã tô đậm trong hình dưới đây là:
A. 6,28 m2
B. 12,56 m2
C. 21,98 m2
D. 50,24 m2
Phần 2
1. Viết tên của mỗi hình sau vào chỗ chấm:
…………………………………. ……………………………… ……………………………… ………………………………….
2. Giải bài toán:
Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 7 cm và chiều cao 9cm. Một hình lập phương có cạnh bằng trung bình cộng của ba kích thước của hình hộp chữ nhật trên. Tính:
Thể tích hình hộp chữ nhật.
Thể tích hình lập phương.
Trường Tiểu học Định An I CÁCH ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM
Khối 5 MÔN TOÁN GHK II
Phần 1 ( 6 điểm ).
Mỗi lần khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng của các bài 1, 2, 3 được 1 điểm; của các bài 4, 5 được 1,5 điểm. Két quả là:
Khoanh vào D
Khoanh vào D
Khoanh vào C
Khoanh vào A
Khoanh vào C
Phần 2 ( 4 điểm ).
Bài 1 ( 1 điểm ).
Viết đúng tên mỗi hình được 0,25 điểm.
Bài 2 ( 3điểm ).
Giải
Thể tích hình hộp chữ nhật là:
x 7 x 9 = 504 cm3 1 điểm
Cạnh của hình lập phương là:
(8 + 7 + 9 ) : 3 = 8 cm 1 điểm
Thể tích hình lập phương là:
8 x 8 x 8 = 512 cm3 1 điểm
Đáp số:
Trường TH Định An I Ngày …… tháng……..năm 2009
Lớp 5/………… KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN LỚP 5.
Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề.
Điểm
Lời phê của thầy cô
Phần 1 : Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính,....). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
1.Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh của cả lớp.
A. 18% B. 30%
C. 40% D. 60%
2. Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu?
A. 10 B. 20
C. 30 D. 40
3. Kết quả điều tra về ý thích đối với một số môn thể thao của 100
học sinh lớp 5 được thể hiện trên biểu đồ hình quạt bên. Trong 100 học
sinh đó, số học sinh thích bơi là:
A. 12 học sinh B. 13 học sinh
C. 15 học sinh D. 60 học sinh
4. Diện tích của phần đã tô đậm trong hình chữ nhật dưới đây là:
A. 14 cm2 12cm
B. 20 cm2 C. 24 cm2
D.34 cm2
5. Diện tích của phần đã tô đậm trong hình dưới đây là:
A. 6,28 m2
B. 12,56 m2
C. 21,98 m2
D. 50,24 m2
Phần 2
1. Viết tên của mỗi hình sau vào chỗ chấm:
…………………………………. ……………………………… ……………………………… ………………………………….
2. Giải bài toán:
Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 7 cm và chiều cao 9cm. Một hình lập phương có cạnh bằng trung bình cộng của ba kích thước của hình hộp chữ nhật trên. Tính:
Thể tích hình hộp chữ nhật.
Thể tích hình lập phương.
Trường Tiểu học Định An I CÁCH ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM
Khối 5 MÔN TOÁN GHK II
Phần 1 ( 6 điểm ).
Mỗi lần khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng của các bài 1, 2, 3 được 1 điểm; của các bài 4, 5 được 1,5 điểm. Két quả là:
Khoanh vào D
Khoanh vào D
Khoanh vào C
Khoanh vào A
Khoanh vào C
Phần 2 ( 4 điểm ).
Bài 1 ( 1 điểm ).
Viết đúng tên mỗi hình được 0,25 điểm.
Bài 2 ( 3điểm ).
Giải
Thể tích hình hộp chữ nhật là:
x 7 x 9 = 504 cm3 1 điểm
Cạnh của hình lập phương là:
(8 + 7 + 9 ) : 3 = 8 cm 1 điểm
Thể tích hình lập phương là:
8 x 8 x 8 = 512 cm3 1 điểm
Đáp số:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Minh Tuấn
Dung lượng: 47,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)