Đề KT Toán 9

Chia sẻ bởi Hồ Thị Thanh Thảo | Ngày 18/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: Đề KT Toán 9 thuộc Hình học 9

Nội dung tài liệu:

ĐỀ1: KIÊN GIANG (2009 – 2010)
Bài 1: (1,5 điểm)
Giải hệ phương trình và phương trình sau:a)  b) 
Bài 2: (2,0 điểm)Cho biểu thức 
a) Với những điều kiện được xác định của x, hãy rút gọn biểu thức A
b) Tìm tất cả giá trị của x để A <1
Bài 3: (3,0 điểm)
Cho hàm số y= - x2 và hàm số y = x-2. Vẽ đồ thị hàm số trên cùng một hệ trục tọa độ. Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị bằng phương pháp đại số.
Cho parabol (P) y= x2/4 và đường thẳng (D): y = mx – 3/2m -1. Tìm m để (D) tiếp xúc với (P). chứng minh rằng (D1) và (D2) tiếp xúc với (P) và hai đường thẳng ấy vuông góc với nhau.
Bài 4: (3,5 điểm) Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R. Trên tia đối của tia BA lấy điểm C sao cho BC = R, trên đường tròn lấy điểm D sao cho BD = R, đường thẳng vuông góc với BC tại C cắt tia AD ở M
Chứng minh tứ giác BCMD nội tiếp. b) Chứng minh tam giác ABM là tam giác cân
Tính tích AM.AD theo R
Cung BD của (O) chia tam giác ABM thành hai phần. Tính diện tích phần của tam giác ABM nằm ngoài (O).
ĐỀ2: KIÊN GIANG (2011 – 2012)
Câu 1: (1,5 điềm)
Tính:  b) Tính giá trị biểu thức 
Câu 2: (1,5 điềm) Cho hàm số y = (2 – m)x – m + 3 (1)
a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số khi m = 1 b) Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số (1) đồng biến
Câu 3: (1 điềm) Giải hệ phương trình : 
Câu 4: (2,5 điềm)
a) Phương trình x2 – x – 3 = 0 có 2 nghiệm x1, x2. Tính giá trị: X = x13x2 + x23x1 + 21
b) Một phòng họp dự định có 120 người dự họp, nhưng khi họp có 160 người tham dự nên phải kê thêm 2 dãy ghế,mỗi dãy phải kê thêm một ghế nữa thì vừa đủ. Tính số dãy ghế dự định lúc đầu. Biết rằng số dãy ghế lúc đầu trong phòng nhiều hơn 20 dãy ghế và số ghế trên mỗi dãy là bằng nhau.
Câu 5: (1 điềm)Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Tính chu vi tam giác ABC biết: AC = 5cm. HC = 
Câu 6: (2,5 điềm)Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB; Vẽ tiếp tuyến Ax, By với đường tròn tâm O. Lấy E trên nửa đường tròn, qua E vẽ tiếp tuyến với đường tròn cắt Ax tại D cắt By tại C.
a) Chứng minh: OADE nội tiếp được đường tròn.
b) Nối AC cắt BD tại F. Chứng minh: EF song song với AD.
ĐỀ3: AN GIANG(2011-2012)
Bài 1 (2,0 điểm) (không được dùng máy tính)

1-Thực hiện phép tính :
2-Trục căn thức ở mẫu :
Bài 2 (2,5 điểm)
1-Giải phương trình : 2x2 – 5x – 3 = 0
2-Cho hệ phương trình ( m là tham số ) :
a. Giải hệ phương trình khi m = 1.
b.Tìm giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
Bài 3 (2,0 điểm ) Trên cùng một mặt phẳng tọa độ, cho parabol (P): y=và đường thẳng (d):
1. Bằng phép tính, hãy tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) .
2. Tìm m để đường thẳng (d’) :y= mx – m tiếp xúc với parabol (P)
Bài 4 (3,5 điểm) Cho đường tròn (O;r) và hai đường kính AB,CD vuông góc với nhau.Trên cung nhỏ DB, lấy điểm N ( N khác B và D).Gọi M là giao điểm của CN và AB.
1-Chứng minh ODNM là tứ giác nội tiếp. 2-Chứng minh AN.MB =AC.MN.
3-Cho DN= r .Gọi E là giao điểm của AN và CD.Tính theo r độ dài các đoạn ED, EC .
ĐỀ4: BÌNH DƯƠNG (2011-2012)
Bài 1: (1đ)Tính  , tại x= 

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồ Thị Thanh Thảo
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)