DE KT TOAN 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Quyền |
Ngày 08/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: DE KT TOAN 8 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
trường thcs hải thượng bài kiểm tra
Môn: Đại số . Thời gian: 45 phút- Tiết: 21
Ngày kiểm tra:..............................................
Họ tên:……..…………………………… Lớp : 8
Điểm
Nhân xét của giáo viên
I.trắc nghiệm
Câu 1: Nối 1 dòng ở cột A với 1 dòng ở cột B để tạo thành hằng đẳng thức.
A
B
1. (x+ y) (x – y)
a. x3 – 3x2y + 3xy2– y3
2. (x + y)3
b. (x – y)2
3. (x- y)3
c. x2 – y2
4. x3 + y3
d. x3 – y3
5. x2 – 2xy +y2
e. x3 + 3x2y + 3xy2 +y3
6. (x – y ) (x2 + xy +y2)
g. (x + y)2
h. (x + y) (x2 – xy + y2)
Câu 2: Điền vào chỗ chấm để được hằng đẳng thức
a. (x – 2y) (............+ ............) = x2 – 4y2
b. 8x3 + y3 = (2x + y) (.......... - .............+...............)
c. 27x3 – 8y3 = (3x – 2y) (.............+...........+.............)
II. Tự luận:
Câu 3: Rút gọn biểu thức.
a. (3x + 2y) (3x- 2y) – (x- 2y)(x + 2y)
b. (x+ 1) (x2 – x + 1) – x (x2 – 1)
Câu 4: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a. 4x3 + 8x2
b. x2 – y2 + 4x – 4y
c. x2 – 2x +1 – 4y2
Câu 5: Làm tính chia: (x3 – 3x2 + 5x – 6) : (x – 2)
Câu 6: Tìm giá trị nhỏ nhất của A = 4x2 – 12x +11
Bài làm :
trường thcs hải thượng bài kiểm tra (Đề chẵn)
Môn: Đại số . Thời gian: 45 phút- Tiết: 21
Ngày kiểm tra:..............................................
Họ tên:……..…………………………… Lớp : 8D
Điểm
Nhân xét của giáo viên
I.trắc nghiệm
Câu 1: Nối 1 dòng ở cột A với 1 dòng ở cột B để tạo thành hằng đẳng thức.
A
B
1. x3 + y3
a. x3 – 3x2y + 3xy2– y3
2. (x + y) (x- y)
b. x3 – y3
3. x2 – 2xy +y2
c. (x + y) (x2 – xy + y2)
4. (x + y)3
d. x2 – y2
5. (x – y )3
e. (x + y)2
6. (x – y ) (x2 + xy +y2)
g. x3 + y3 + 3x2y + 3xy2
h. (x – y )2
Câu 2: Điền vào chỗ chấm để được hằng đẳng thức
a. 4x2 – 25y2 = (2x – 5y)(……..+………)
b. (2x – 3y)(……….+………+……..) = 8x3 - 27 y3
c. (x – 2y)3 = x3 - ...........+........... - .............
II. Tự luận:
Câu 3: Rút gọn biểu thức.
a. (x+ 1) (x2 – x + 1) – (x – 1) (x2 + x+ 1)
b. 8x3 - (2x+ y) (4x2 – 2xy + y2 )
Câu 4: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a. x2 – y2 + 5x – 5y
b. x2 + y2 - 2xy – z2
c. 2x2 – 5x – 7
Câu 5: Chứng minh rằng đa thức sau dương. x2 – 4x + 5
Câu 6: Làm tính chia: (x4 – 3x3 + 4x2 – 8x) : (x2 + 4)
Câu 7: Tìm giá trị nhỏ nhất của A = 4x2 – 12x + 8xy + 5y2 – 10y +15
Bài làm :
Môn: Đại số . Thời gian: 45 phút- Tiết: 21
Ngày kiểm tra:..............................................
Họ tên:……..…………………………… Lớp : 8
Điểm
Nhân xét của giáo viên
I.trắc nghiệm
Câu 1: Nối 1 dòng ở cột A với 1 dòng ở cột B để tạo thành hằng đẳng thức.
A
B
1. (x+ y) (x – y)
a. x3 – 3x2y + 3xy2– y3
2. (x + y)3
b. (x – y)2
3. (x- y)3
c. x2 – y2
4. x3 + y3
d. x3 – y3
5. x2 – 2xy +y2
e. x3 + 3x2y + 3xy2 +y3
6. (x – y ) (x2 + xy +y2)
g. (x + y)2
h. (x + y) (x2 – xy + y2)
Câu 2: Điền vào chỗ chấm để được hằng đẳng thức
a. (x – 2y) (............+ ............) = x2 – 4y2
b. 8x3 + y3 = (2x + y) (.......... - .............+...............)
c. 27x3 – 8y3 = (3x – 2y) (.............+...........+.............)
II. Tự luận:
Câu 3: Rút gọn biểu thức.
a. (3x + 2y) (3x- 2y) – (x- 2y)(x + 2y)
b. (x+ 1) (x2 – x + 1) – x (x2 – 1)
Câu 4: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a. 4x3 + 8x2
b. x2 – y2 + 4x – 4y
c. x2 – 2x +1 – 4y2
Câu 5: Làm tính chia: (x3 – 3x2 + 5x – 6) : (x – 2)
Câu 6: Tìm giá trị nhỏ nhất của A = 4x2 – 12x +11
Bài làm :
trường thcs hải thượng bài kiểm tra (Đề chẵn)
Môn: Đại số . Thời gian: 45 phút- Tiết: 21
Ngày kiểm tra:..............................................
Họ tên:……..…………………………… Lớp : 8D
Điểm
Nhân xét của giáo viên
I.trắc nghiệm
Câu 1: Nối 1 dòng ở cột A với 1 dòng ở cột B để tạo thành hằng đẳng thức.
A
B
1. x3 + y3
a. x3 – 3x2y + 3xy2– y3
2. (x + y) (x- y)
b. x3 – y3
3. x2 – 2xy +y2
c. (x + y) (x2 – xy + y2)
4. (x + y)3
d. x2 – y2
5. (x – y )3
e. (x + y)2
6. (x – y ) (x2 + xy +y2)
g. x3 + y3 + 3x2y + 3xy2
h. (x – y )2
Câu 2: Điền vào chỗ chấm để được hằng đẳng thức
a. 4x2 – 25y2 = (2x – 5y)(……..+………)
b. (2x – 3y)(……….+………+……..) = 8x3 - 27 y3
c. (x – 2y)3 = x3 - ...........+........... - .............
II. Tự luận:
Câu 3: Rút gọn biểu thức.
a. (x+ 1) (x2 – x + 1) – (x – 1) (x2 + x+ 1)
b. 8x3 - (2x+ y) (4x2 – 2xy + y2 )
Câu 4: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a. x2 – y2 + 5x – 5y
b. x2 + y2 - 2xy – z2
c. 2x2 – 5x – 7
Câu 5: Chứng minh rằng đa thức sau dương. x2 – 4x + 5
Câu 6: Làm tính chia: (x4 – 3x3 + 4x2 – 8x) : (x2 + 4)
Câu 7: Tìm giá trị nhỏ nhất của A = 4x2 – 12x + 8xy + 5y2 – 10y +15
Bài làm :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Quyền
Dung lượng: 65,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)