De kt toan 6
Chia sẻ bởi Trần Thanh Khiết |
Ngày 02/05/2019 |
25
Chia sẻ tài liệu: De kt toan 6 thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Tiết 39:Ngày soạn: 4/11/07;ngày dạy:11/11/08-6D;12/11/08-6C
KIỂM TRA 1 TIẾT
================
I. MỤC TIÊU:
- Nhằm khắc sâu kiến thức cho HS về lũy thừa, nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, tính chất chia hết, dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9, số nguyên tố, hợp số, ƯC, ƯCLN, BC, BCNN.
- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, tính nhanh và chính xác.
- Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài toán thực tế đơn giản.
II. CHUẨN BỊ:
GV: In 2 đề A, B
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định:
2. Phát đề:
3. Nội dung bài kiểm tra:
ĐỀ A:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái câu em lựa chọn là đúng nhất ? (3điểm)
Câu 1:
A. Nếu mỗi số hạng không chia hết cho 5 thì tổng không chia hết cho 5.
B. Nếu tổng chia hết cho 5 thì mỗi số hạng chia hết cho 5.
C. Nếu mỗi số hạng chia hết cho 5 thì tổng chia hết cho 5.
D. Không có câu nào đúng.
Câu 2:
A. Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là số lẻ.
B. Không có số nguyên tố chẵn.
C. Số nguyên tố nhỏ nhất là số 0.
D. Số nguyên tố chẵn duy nhất là số 2
Câu 3: Hiệu 19 . 103 – 17 . 103 là:
A. Số nguyên tố
B. Hợp số.
C. Không phải là số nguyên tố cũng không phải là hợp số.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (2,5điểm) Tìm ƯCLN, BCNN rồi tìm tập hợp các ƯC, BC của các số a, b, c, biết: a = 30 ; b = 36 ; c = 12.
Câu 2: (1,5điểm) Tìm số tự nhiên x biết:
x 5; x 6 ; x 10 và 0 < x < 140.
Câu 3: Toán giải (3điểm)
Lớp 6A có khoảng từ 20 đến 50 học sinh, biết rằng khi xếp hàng 3, hàng 6, hàng 9 đều vừa đủ. Tìm số học sinh của lớp 6A?
ĐỀ B:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái câu em lựa chọn là đúng nhất ? (3điểm)
Câu 1:
A. Số chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là 5.
B. Số chia hết cho 2 có chữ số tận cùng là 8.
C. Số có chữ số tận cùng là 8 thì chia hết cho 2
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 2: Hai hay nhiều số nguyên tố cùng nhau khi:
A. Các số đó đều là số lẻ
B. ƯCLN của các số đã cho bằng 1
C. ƯCLN của các số đó lớn hơn 1
D. Hai câu B và C đều đúng
Câu 3: Hiệu 23 . 27 . 29 – 13 . 15 . 17 là:
A. Hợp số.
B. Không phải là số nguyên tố cũng không phải là hợp số.
C. Số nguyên tố
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (2,5điểm) Tìm ƯCLN, BCNN rồi tìm tập hợp các ƯC, BC của các số a, b, c, biết: a = 15 ; b = 45 ; c = 60.
Câu 2: (1,5điểm) Tìm số tự nhiên x biết:
x 2 ; x 5 ; x 14 và x < 150.
Câu 3: Toán giải (3điểm)
Lan có 24 viên bi xanh, 108 viên bi đỏ. Lan muốn xếp số bi đó vào trong các túi sao cho số bi xanh và bi đỏ ở các túi đều bằng nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chia túi? Với cách chia nào thì số bi ở mỗi túi nhiều nhất? (không kể cách chia 1 túi)
ĐỀ C:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái câu em lựa chọn là đúng nhất ? (3điểm)
Câu 1: BCNN của hai hay nhiều số là:
A. Số nhỏ nhất trong tập hợp bội chung của các số đó.
B. Bội
KIỂM TRA 1 TIẾT
================
I. MỤC TIÊU:
- Nhằm khắc sâu kiến thức cho HS về lũy thừa, nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, tính chất chia hết, dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9, số nguyên tố, hợp số, ƯC, ƯCLN, BC, BCNN.
- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, tính nhanh và chính xác.
- Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài toán thực tế đơn giản.
II. CHUẨN BỊ:
GV: In 2 đề A, B
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định:
2. Phát đề:
3. Nội dung bài kiểm tra:
ĐỀ A:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái câu em lựa chọn là đúng nhất ? (3điểm)
Câu 1:
A. Nếu mỗi số hạng không chia hết cho 5 thì tổng không chia hết cho 5.
B. Nếu tổng chia hết cho 5 thì mỗi số hạng chia hết cho 5.
C. Nếu mỗi số hạng chia hết cho 5 thì tổng chia hết cho 5.
D. Không có câu nào đúng.
Câu 2:
A. Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là số lẻ.
B. Không có số nguyên tố chẵn.
C. Số nguyên tố nhỏ nhất là số 0.
D. Số nguyên tố chẵn duy nhất là số 2
Câu 3: Hiệu 19 . 103 – 17 . 103 là:
A. Số nguyên tố
B. Hợp số.
C. Không phải là số nguyên tố cũng không phải là hợp số.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (2,5điểm) Tìm ƯCLN, BCNN rồi tìm tập hợp các ƯC, BC của các số a, b, c, biết: a = 30 ; b = 36 ; c = 12.
Câu 2: (1,5điểm) Tìm số tự nhiên x biết:
x 5; x 6 ; x 10 và 0 < x < 140.
Câu 3: Toán giải (3điểm)
Lớp 6A có khoảng từ 20 đến 50 học sinh, biết rằng khi xếp hàng 3, hàng 6, hàng 9 đều vừa đủ. Tìm số học sinh của lớp 6A?
ĐỀ B:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái câu em lựa chọn là đúng nhất ? (3điểm)
Câu 1:
A. Số chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là 5.
B. Số chia hết cho 2 có chữ số tận cùng là 8.
C. Số có chữ số tận cùng là 8 thì chia hết cho 2
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 2: Hai hay nhiều số nguyên tố cùng nhau khi:
A. Các số đó đều là số lẻ
B. ƯCLN của các số đã cho bằng 1
C. ƯCLN của các số đó lớn hơn 1
D. Hai câu B và C đều đúng
Câu 3: Hiệu 23 . 27 . 29 – 13 . 15 . 17 là:
A. Hợp số.
B. Không phải là số nguyên tố cũng không phải là hợp số.
C. Số nguyên tố
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (2,5điểm) Tìm ƯCLN, BCNN rồi tìm tập hợp các ƯC, BC của các số a, b, c, biết: a = 15 ; b = 45 ; c = 60.
Câu 2: (1,5điểm) Tìm số tự nhiên x biết:
x 2 ; x 5 ; x 14 và x < 150.
Câu 3: Toán giải (3điểm)
Lan có 24 viên bi xanh, 108 viên bi đỏ. Lan muốn xếp số bi đó vào trong các túi sao cho số bi xanh và bi đỏ ở các túi đều bằng nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chia túi? Với cách chia nào thì số bi ở mỗi túi nhiều nhất? (không kể cách chia 1 túi)
ĐỀ C:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái câu em lựa chọn là đúng nhất ? (3điểm)
Câu 1: BCNN của hai hay nhiều số là:
A. Số nhỏ nhất trong tập hợp bội chung của các số đó.
B. Bội
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thanh Khiết
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)