Đề KT Toán 2014 - 2015
Chia sẻ bởi Quỳnh Hoa |
Ngày 08/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Đề KT Toán 2014 - 2015 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO
ĐAN PHƯỢNG
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
MÔN: TOÁN – LỚP 1
Năm học: 2014 – 2015
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên:……………………………………………..Lớp 1D
Điểm:……………..
Nhận xét: ……………..
………………………..
………………………..
………………………….
Giáo viên chấm
(Họ tên, chữ ký )
Phụ huynh
(Họ tên, chữ ký)
PHẦN A: TRẮC NGHIỆM
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a)Trong các số: 7; 9; 5; 3. Số lớn nhất là:
A. 7 B. 9 C. 5
b) Các số: 3; 5; 9; 0; 10 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 0; 5; 3; 9; 10 B. 3; 5; 9; 0; 10 C. 0; 3; 5; 9; 10
Bài 2: Đánh dấu X vào ô trống đặt trước kết quả đúng:
9 - = 3 + 3. Số cần điền vào ô trống là:
3 6 0
Bài 3: Nối 2 phép tính có kết quả bằng nhau với nhau:
Bài 4: Đúng ghi Đ; sai ghi S vào ô trống:
4 + 5 – 3 = 6 b) 3 + 5 < 8 + 2 c) 9 – 4 + 2 < 6
Bài 5: Khoanh vào chữ cái đặt trước kêt quả đúng:
Hình bên có số hình tam giác là:
A.3 hình
B.5 hình
C.4 hình
PHẦN B: TỰ LUẬN
Bài 6: Tính:
a) 6 9 10 5
2 7 4 5
.….. …… …… ……
4 + 4 – 3 = 9 – 8 + 6 =
………………. …………………..
Bài 7: Điền dấu >; <; =
10 – 8 6 7 + 3 9 – 2
8 – 2 – 3 2 + 5 10 – 6 4 + 0
Bài 8: Số?
+ 7 = 9 3 + 4 = - 2
10 - = 2 6 < 10 - < + 7
ĐAN PHƯỢNG
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
MÔN: TOÁN – LỚP 1
Năm học: 2014 – 2015
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên:……………………………………………..Lớp 1D
Điểm:……………..
Nhận xét: ……………..
………………………..
………………………..
………………………….
Giáo viên chấm
(Họ tên, chữ ký )
Phụ huynh
(Họ tên, chữ ký)
PHẦN A: TRẮC NGHIỆM
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a)Trong các số: 7; 9; 5; 3. Số lớn nhất là:
A. 7 B. 9 C. 5
b) Các số: 3; 5; 9; 0; 10 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 0; 5; 3; 9; 10 B. 3; 5; 9; 0; 10 C. 0; 3; 5; 9; 10
Bài 2: Đánh dấu X vào ô trống đặt trước kết quả đúng:
9 - = 3 + 3. Số cần điền vào ô trống là:
3 6 0
Bài 3: Nối 2 phép tính có kết quả bằng nhau với nhau:
Bài 4: Đúng ghi Đ; sai ghi S vào ô trống:
4 + 5 – 3 = 6 b) 3 + 5 < 8 + 2 c) 9 – 4 + 2 < 6
Bài 5: Khoanh vào chữ cái đặt trước kêt quả đúng:
Hình bên có số hình tam giác là:
A.3 hình
B.5 hình
C.4 hình
PHẦN B: TỰ LUẬN
Bài 6: Tính:
a) 6 9 10 5
2 7 4 5
.….. …… …… ……
4 + 4 – 3 = 9 – 8 + 6 =
………………. …………………..
Bài 7: Điền dấu >; <; =
10 – 8 6 7 + 3 9 – 2
8 – 2 – 3 2 + 5 10 – 6 4 + 0
Bài 8: Số?
+ 7 = 9 3 + 4 = - 2
10 - = 2 6 < 10 - < + 7
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Quỳnh Hoa
Dung lượng: 40,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)