De Kt Toan 1 HK 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Tuyến |
Ngày 08/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: De Kt Toan 1 HK 2 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: …………………………………
Lớp 1…..
Trường Tiểu học Hoàng Lê
Ôn tập toán lớp 1 Đề 1
Năm học 2011 - 2012
Thời gian làm bài: 40 phút
A - Phần trắc nghiệm ( 3 điểm)
(Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi câu sau làm theo yêu cầu:
1 - Số 75 đọc là:
a. Bảy lăm b. Bẩy mươi lăm
c. Bảy mươi lăm d. Bảy mươi năm
2 - Số “chín mươi tám” viết là:
908 b. 89 c. 98
3 - Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
a. 90 b. 98 c. 99
4 - Số tròn chục điền vào chỗ chấm: 55 < …. < 80 là:
50 b. 56 c. 60 d. 70
5 - Thứ tự các số: 95, 87, 78, 100 từ lớn đến bé là:
100, 95, 87, 78 b. 95, 87, 78, 100
c. 100, 95, 78, 87 d. 78, 87, 95, 100
6 - Một tuần lễ có 2 ngày nghỉ, vậy em đi học ở trường số ngày là:
a. 7 ngày b. 5 ngày
c. 6 ngày d. 4 ngày
7 - Hình bên có:
a. hình tam giác, đoạn thẳng
b. thêm 1 đoạn thẳng để có 3 hình
tam giác.
B - phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (1,5 điểm)
2 + 8 78 - 42 33 + 12 65 - 4
Bài 2: Tính nhẩm: (1 điểm)
95 - 35 + 24 = 58 cm – 5 cm =
5 + 22 - 27 = 40 cm - 10 cm + 40 cm =
Bài 3: Điền dấu > , < , = thích hợp vào ô trống? (2 điểm)
33 + 12 55 - 10 61 + 5 85 - 11
87 - 56 91 - 61 55 - 31 64 - 24 - 20
Bài 4: (1 điểm) Đàn vịt có 42 con ở trên bờ và 25con ở dưới ao. Hỏi đàn vịt
có tất cả bao nhiêu con?
Bài giải
Bài 5: (1 điểm) Khúc gỗ dài 98 cm, bố em cưa đi một đoạn dài 35 cm. Hỏi khúc gỗ còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét ?
Bài giải
Bài 5: (0,5 điểm) Điền số liền trước, số liền sau của 44 vào ô trống rồi tính:
+ 44 - = ……………
Họ và tên: …………………………………
Lớp 1…..
Trường Tiểu học Hoàng Lê
Ôn tập toán lớp 1 Đề 2
Năm học 2012 - 2013
Thời gian làm bài: 40 phút
A - Phần trắc nghiệm
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
1 - Số 35 đọc là :
A . Ba mươi B . Ba mươi lăm C . Ba mươi năm
2 - Số liền sau số 59 là:
A. 60 B. 57 C. 58
3 - Thứ tự các số 95 , 87 , 78 , 100 từ lớn đến bé là:
A. 95 , 87 , 78 , 100 B. 78 , 87 , 95 , 100
C. 100 , 95 , 87 , 78 D. 100 , 95 , 78 , 87
4 - Số 10 còn gọi là:
A. 1 chục
Lớp 1…..
Trường Tiểu học Hoàng Lê
Ôn tập toán lớp 1 Đề 1
Năm học 2011 - 2012
Thời gian làm bài: 40 phút
A - Phần trắc nghiệm ( 3 điểm)
(Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi câu sau làm theo yêu cầu:
1 - Số 75 đọc là:
a. Bảy lăm b. Bẩy mươi lăm
c. Bảy mươi lăm d. Bảy mươi năm
2 - Số “chín mươi tám” viết là:
908 b. 89 c. 98
3 - Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
a. 90 b. 98 c. 99
4 - Số tròn chục điền vào chỗ chấm: 55 < …. < 80 là:
50 b. 56 c. 60 d. 70
5 - Thứ tự các số: 95, 87, 78, 100 từ lớn đến bé là:
100, 95, 87, 78 b. 95, 87, 78, 100
c. 100, 95, 78, 87 d. 78, 87, 95, 100
6 - Một tuần lễ có 2 ngày nghỉ, vậy em đi học ở trường số ngày là:
a. 7 ngày b. 5 ngày
c. 6 ngày d. 4 ngày
7 - Hình bên có:
a. hình tam giác, đoạn thẳng
b. thêm 1 đoạn thẳng để có 3 hình
tam giác.
B - phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (1,5 điểm)
2 + 8 78 - 42 33 + 12 65 - 4
Bài 2: Tính nhẩm: (1 điểm)
95 - 35 + 24 = 58 cm – 5 cm =
5 + 22 - 27 = 40 cm - 10 cm + 40 cm =
Bài 3: Điền dấu > , < , = thích hợp vào ô trống? (2 điểm)
33 + 12 55 - 10 61 + 5 85 - 11
87 - 56 91 - 61 55 - 31 64 - 24 - 20
Bài 4: (1 điểm) Đàn vịt có 42 con ở trên bờ và 25con ở dưới ao. Hỏi đàn vịt
có tất cả bao nhiêu con?
Bài giải
Bài 5: (1 điểm) Khúc gỗ dài 98 cm, bố em cưa đi một đoạn dài 35 cm. Hỏi khúc gỗ còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét ?
Bài giải
Bài 5: (0,5 điểm) Điền số liền trước, số liền sau của 44 vào ô trống rồi tính:
+ 44 - = ……………
Họ và tên: …………………………………
Lớp 1…..
Trường Tiểu học Hoàng Lê
Ôn tập toán lớp 1 Đề 2
Năm học 2012 - 2013
Thời gian làm bài: 40 phút
A - Phần trắc nghiệm
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
1 - Số 35 đọc là :
A . Ba mươi B . Ba mươi lăm C . Ba mươi năm
2 - Số liền sau số 59 là:
A. 60 B. 57 C. 58
3 - Thứ tự các số 95 , 87 , 78 , 100 từ lớn đến bé là:
A. 95 , 87 , 78 , 100 B. 78 , 87 , 95 , 100
C. 100 , 95 , 87 , 78 D. 100 , 95 , 78 , 87
4 - Số 10 còn gọi là:
A. 1 chục
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Tuyến
Dung lượng: 147,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)