DE KT TOAN 1 GHKII 13-14
Chia sẻ bởi Lương Thị Hiệp |
Ngày 08/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: DE KT TOAN 1 GHKII 13-14 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường TH Long Tân Thứ sáu, ngày 28 tháng 02 năm 2014
Lớp: 1........ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II -Năm học 2013 -2014
Họ và tên: ........................................... Môn: Toán
Thời gian: 40 phút.
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 5:
Câu 1. Số tròn chục trong dãy số: 16 , 19 , 70 , 15 là : (0,5 đ)
A. 15 B. 16 C. 19 D. 70
Câu 2. Số 50 gồm: (0,5 đ)
A. 50 chục B. 5 chục, 0 đơn vị C. 0 chục, 5 đơn vị
Câu 3. Kết quả của phép tính 12 + 4 là: (0,5 đ)
A. 16 B.14 C. 12 D. 10
Câu 4. Kết quả của phép tính 20 + 10 là: (0,5 đ)
A. 3 B. 20 C. 30 D. 12
Câu 5. Kết quả của phép tính: 10 + 8 - 3 là: (0,5 đ)
A. 14 B. 15 C. 16 D. 17
Câu 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : (1đ)
12cm + 2cm = 14cm 60cm + 20cm = 8cm
Câu 7. Nối: (1,5đ)
15 50 19 17
Câu 8. Điền vào chỗ chấm: (1đ)
Các điểm vừa nằm trong hình tròn vừa nằm trong hình vuông là : ....................
A(
C( B(
O ( E(
b. Hình vẽ bên đây có………..hình tam giác:
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1. Tính: (1đ)
a. 70 – 30 = ....... b. 13cm – 1cm = ................
12 – 2 + 4 =......... 17cm – 7cm = ................
Câu 2. Đặt tính rồi tính: (0,5đ)
a. 13 + 6 b. 80 – 30
Câu 2. Điền dấu >, <, =. (1đ)
a. 12 16 – 6 b. 90 – 20 30 + 40
Bài 4. Toán đố: (1,5đ)
Mẹ mua cho An 12 quyển vở, An được thưởng thêm 5 quyển nữa. Hỏi An có bao nhiêu quyển vở ?
Bài giải
Lớp: 1........ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II -Năm học 2013 -2014
Họ và tên: ........................................... Môn: Toán
Thời gian: 40 phút.
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 5:
Câu 1. Số tròn chục trong dãy số: 16 , 19 , 70 , 15 là : (0,5 đ)
A. 15 B. 16 C. 19 D. 70
Câu 2. Số 50 gồm: (0,5 đ)
A. 50 chục B. 5 chục, 0 đơn vị C. 0 chục, 5 đơn vị
Câu 3. Kết quả của phép tính 12 + 4 là: (0,5 đ)
A. 16 B.14 C. 12 D. 10
Câu 4. Kết quả của phép tính 20 + 10 là: (0,5 đ)
A. 3 B. 20 C. 30 D. 12
Câu 5. Kết quả của phép tính: 10 + 8 - 3 là: (0,5 đ)
A. 14 B. 15 C. 16 D. 17
Câu 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : (1đ)
12cm + 2cm = 14cm 60cm + 20cm = 8cm
Câu 7. Nối: (1,5đ)
15 50 19 17
Câu 8. Điền vào chỗ chấm: (1đ)
Các điểm vừa nằm trong hình tròn vừa nằm trong hình vuông là : ....................
A(
C( B(
O ( E(
b. Hình vẽ bên đây có………..hình tam giác:
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1. Tính: (1đ)
a. 70 – 30 = ....... b. 13cm – 1cm = ................
12 – 2 + 4 =......... 17cm – 7cm = ................
Câu 2. Đặt tính rồi tính: (0,5đ)
a. 13 + 6 b. 80 – 30
Câu 2. Điền dấu >, <, =. (1đ)
a. 12 16 – 6 b. 90 – 20 30 + 40
Bài 4. Toán đố: (1,5đ)
Mẹ mua cho An 12 quyển vở, An được thưởng thêm 5 quyển nữa. Hỏi An có bao nhiêu quyển vở ?
Bài giải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Thị Hiệp
Dung lượng: 155,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)