Đề KT Tin học 10 (new)

Chia sẻ bởi Thế Duy | Ngày 27/04/2019 | 69

Chia sẻ tài liệu: Đề KT Tin học 10 (new) thuộc Tin học 10

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG PHƯƠNG
LỚP
HỌ, TÊN:
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: TIN HỌC 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề số


I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm).
Chọn câu trả lời đúng nhất trong từng câu hỏi và đánh dấu (x) vào bảng trả lời trắc nghiệm sau (mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm):


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

A













B













C













D














Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào về máy tính là sai?
A) Giá thành của máy tính ngày càng hạ nhưng tốc độ, độ chính xác của máy tính ngày càng cao.
B) Các chương trình trên máy tính ngày càng đáp ứng được nhiều ứng dụng thực tế và dễ sử dụng hơn.
C) Máy tính ra đời làm thay đổi phương thức quản lý và giao tiếp trong xã hội.
D) Máy tính tốt là máy tính nhỏ, gọn và đẹp.
Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào về Tin học là đúng nhất?
A) Tin học là môn học sử dụng máy tính điện tử.
B) Tin học là môn học nghiên cứu và phát triển máy tính điện tử.
C) Tin học có mục tiêu là phát triển và sử dụng máy tính điện tử.
D) Tin học có ứng dụng trong mọi lĩnh vực hoạt động của con người.
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào khác nhất về bộ nhớ?
A) Muốn lưu trữ lâu dài, dữ liệu phải được lưu ở bộ nhớ ngoài.
B) RAM là bộ nhớ có thể đọc và ghi dữ liệu.
C) ROM là bộ nhớ chỉ cho phép đọc dữ liệu.
D) Dữ liệu lưu ở bộ nhớ trong là dữ liệu đang xử lý.
“Bộ não của máy tính” là cụm từ dùng để chỉ:
A) Thiết bị vào.
B) Bộ xử lý trung tâm.
C) Bộ nhớ ngoài.
D) Bộ nhớ trong.
Việc nào sau đây máy tính không thể đáp ứng được?
A) Xử lý thông tin.
B) Lưu trữ và truy cập thông tin.
C) Nhập và xuất thông tin.
D) Nhận biết được mọi thông tin.
Hãy chọn câu trả lời đúng cho THIẾT BỊ RA của máy tính:
A) Máy quét, máy in, màn hình, bàn phím.
B) Máy in, máy chiếu, chuột, loa và tai nghe.
C) Màn hình, máy in, máy chiếu, loa và tai nghe.
D) Màn hình, máy in, máy chiếu, máy quét.
Đơn vị cơ bản đo lượng thông tin là gì?

A) gam
B) bit
C) byte
D) mét

Chọn đáp án đúng cho phép đổi ½MB = .......
A) 23 KB
B) 29 KB
C) 210 KB
D) 102 KB

Chọn đáp án đúng cho phép đổi 1KB = .......
A) 23 bit
B) 28 bit
C) 210 bit
D) 213 bit

Biểu diễn nhị phân của 61 là:
A) 111101
B) 111100
C) 101111
D) 111001

1110002 = .......
A) 54
B) 56
C) 60
D) 64

10101112 = .......
A) 85
B) 86
C) 87
D) 89

II/ PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm).
Bài toán 1: (dành cho đề lẻ).
Tính chu vi P và diện tích S của hình vuông cạnh a.
Bài toán 2: (dành cho đề chẵn).
Tính chu vi P và diện tích S của hình chữ nhật cạnh a và b.
1. Xác định Input và Output của bài toán. (1,5đ)
2. Mô tả thuật toán. (2,5đ)
BÀI LÀM


















* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Thế Duy
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)