Đề KT Tin 9 kỳ I-Luyến
Chia sẻ bởi Đinh Xuân Thái |
Ngày 16/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Đề KT Tin 9 kỳ I-Luyến thuộc Tin học 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Hưng Phú
Lớp: 9A… Kiểm tra 45 phút
Họ và tên:……………………. Môn: Tin Học *
Điểm
Lời Phê
A. Phần trắc nghiệm (5đ)
I. Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng cho những câu sau: (4đ)
*. Giao của cột và hàng tạo thành:
A. Dữ liệu B. Trường C. Ô D. Công thức
*. Mặc định dữ liệu dạng số sẽ được căn lề:
A. Trái B. Giữa C. Trên D. Phải
*. Khi chiều dài dữ liệu lớn hơn độ rộng của ô thì dữ liệu trong ô sẽ đổi thành các kí hiệu:
A. & B. * C. % D. #
*. Mặc định dữ liệu dạng kí tự sẽ được căn lề:
A. Trái B. Giữa C. Trên D. Phải
*. Trong các công thức sau, công thức nào viết đúng:
A. =(A1+A2)/2 B. (A1+A2)/2 C. =(A1+A2/2 D. =(A1+A2)/
*. Trong các công thức sau, công thức nào viết đúng:
A. =(A3+A4)*4 B. = (A3+A4)*4 C. = ( A3+A4)* D. =A3+A4)*4
*. Trong các công thức sau, công thức nào viết sai:
A. = (A3+A4)/2 B. =(A3+A4)-2 C. =(A3+A4)*2 D. =(A3+A4)^2
*. Trong các công thức sau, công thức nào viết sai:
A. =(A3+A4)* B. =(A3+A4)*2 C. =(A3+A4)/2 D. =(A3+A4)*2
II. Điền chữ x vào các cột dạng dữ liệu tương ứng trong bảng sau: (2đ)
Dữ liệu
Dạng số
Dạng kí tự
Ngày tháng
Thời gian
-50
Họ tên
5:20:25 AM
10/10/2013
B. Phần tự luận (5đ)
Cho bảng tính sau:
A
B
C
1
15
13
2
2
4
-8
4
3
6
-10
3
4
10
-5
7
Hãy cho biết kết quả của các công thức sau:
1/ =SUM(A1,B1,C1) 6/ =AVERAGE(A1,B3,C1)
2/ =SUM(A3,B1,C1) 7/ =AVERAGE(A1,B4,C1)
3/ =SUM(A2,B1,C1) 8/ =AVERAGE(A2,B4,C1)
4/ =SUM(A4,B1,C1) 9/ =MAX(A1,B1,C2)
5/ =AVERAGE(A1,B2,C1) 10/ =MIN(A2,B2,C3)
Trường THCS Hưng Phú
Lớp: 9A… Kiểm tra 45 phút
Họ và tên:……………………. Môn: Tin Học *
Điểm
Lời Phê
A. Phần trắc nghiệm (5đ)
I. Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng cho những câu sau: (4đ)
*. Mặc định dữ liệu dạng số sẽ được căn lề:
A. Trái B. Giữa C. Trên D. Phải
*. Giao của cột và hàng tạo thành:
A. Dữ liệu B. Trường C. Ô D. Công thức
*. Mặc định dữ liệu dạng kí tự sẽ được căn lề:
A. Trái B. Giữa C. Trên D. Phải
*. Khi chiều dài dữ liệu lớn hơn độ rộng của ô thì dữ liệu trong ô sẽ đổi thành các kí hiệu:
A. & B. * C. % D. #
*. Trong các công thức sau, công thức nào viết đúng:
A. (A1+A2)/2 B. =(A1+A2)/2 C. =(A1+A2/2 D. =(A1+A2)/
*. Trong các công thức sau, công thức nào viết đúng:
A. = (B1+A2)/2 B. =(B1+A2)/2 C. = ( A1+A2)/2 D. =A1+A2)/2
*. Trong các công thức sau, công thức nào viết sai:
A. =(C1+B2)/2 B. =(A1+A2/2 C. =(C1+B2)/2 D.
Lớp: 9A… Kiểm tra 45 phút
Họ và tên:……………………. Môn: Tin Học *
Điểm
Lời Phê
A. Phần trắc nghiệm (5đ)
I. Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng cho những câu sau: (4đ)
*. Giao của cột và hàng tạo thành:
A. Dữ liệu B. Trường C. Ô D. Công thức
*. Mặc định dữ liệu dạng số sẽ được căn lề:
A. Trái B. Giữa C. Trên D. Phải
*. Khi chiều dài dữ liệu lớn hơn độ rộng của ô thì dữ liệu trong ô sẽ đổi thành các kí hiệu:
A. & B. * C. % D. #
*. Mặc định dữ liệu dạng kí tự sẽ được căn lề:
A. Trái B. Giữa C. Trên D. Phải
*. Trong các công thức sau, công thức nào viết đúng:
A. =(A1+A2)/2 B. (A1+A2)/2 C. =(A1+A2/2 D. =(A1+A2)/
*. Trong các công thức sau, công thức nào viết đúng:
A. =(A3+A4)*4 B. = (A3+A4)*4 C. = ( A3+A4)* D. =A3+A4)*4
*. Trong các công thức sau, công thức nào viết sai:
A. = (A3+A4)/2 B. =(A3+A4)-2 C. =(A3+A4)*2 D. =(A3+A4)^2
*. Trong các công thức sau, công thức nào viết sai:
A. =(A3+A4)* B. =(A3+A4)*2 C. =(A3+A4)/2 D. =(A3+A4)*2
II. Điền chữ x vào các cột dạng dữ liệu tương ứng trong bảng sau: (2đ)
Dữ liệu
Dạng số
Dạng kí tự
Ngày tháng
Thời gian
-50
Họ tên
5:20:25 AM
10/10/2013
B. Phần tự luận (5đ)
Cho bảng tính sau:
A
B
C
1
15
13
2
2
4
-8
4
3
6
-10
3
4
10
-5
7
Hãy cho biết kết quả của các công thức sau:
1/ =SUM(A1,B1,C1) 6/ =AVERAGE(A1,B3,C1)
2/ =SUM(A3,B1,C1) 7/ =AVERAGE(A1,B4,C1)
3/ =SUM(A2,B1,C1) 8/ =AVERAGE(A2,B4,C1)
4/ =SUM(A4,B1,C1) 9/ =MAX(A1,B1,C2)
5/ =AVERAGE(A1,B2,C1) 10/ =MIN(A2,B2,C3)
Trường THCS Hưng Phú
Lớp: 9A… Kiểm tra 45 phút
Họ và tên:……………………. Môn: Tin Học *
Điểm
Lời Phê
A. Phần trắc nghiệm (5đ)
I. Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng cho những câu sau: (4đ)
*. Mặc định dữ liệu dạng số sẽ được căn lề:
A. Trái B. Giữa C. Trên D. Phải
*. Giao của cột và hàng tạo thành:
A. Dữ liệu B. Trường C. Ô D. Công thức
*. Mặc định dữ liệu dạng kí tự sẽ được căn lề:
A. Trái B. Giữa C. Trên D. Phải
*. Khi chiều dài dữ liệu lớn hơn độ rộng của ô thì dữ liệu trong ô sẽ đổi thành các kí hiệu:
A. & B. * C. % D. #
*. Trong các công thức sau, công thức nào viết đúng:
A. (A1+A2)/2 B. =(A1+A2)/2 C. =(A1+A2/2 D. =(A1+A2)/
*. Trong các công thức sau, công thức nào viết đúng:
A. = (B1+A2)/2 B. =(B1+A2)/2 C. = ( A1+A2)/2 D. =A1+A2)/2
*. Trong các công thức sau, công thức nào viết sai:
A. =(C1+B2)/2 B. =(A1+A2/2 C. =(C1+B2)/2 D.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Xuân Thái
Dung lượng: 34,46KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)