Đề KT Tin 12

Chia sẻ bởi Nguyễn Mạnh Hùng | Ngày 26/04/2019 | 37

Chia sẻ tài liệu: Đề KT Tin 12 thuộc Tin học 12

Nội dung tài liệu:


ẹEẻ KIEÅM TRA HOẽC Kè I
MOÂN : TIN HOẽC – KHOẽI 12
Thụứi gian laứm baứi : 45 phuựt


Câu 1 :
Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng ?
(1) Chọn nút  (3) Chọn các bảng để tạo mối liên kết
(2) Chọn nút Create (4) Chọn trường liên quan từ các bảng liên kết

A.
(1) ( (3) ( (4) ( (2)
B.
(1) ( (2) ( (3) ( (4)

C.
(2) ( (1) ( (3) ( (4)
D.
(2) ( (3) ( (4) ( (1)

Câu 2 :
Trong Access, từ Filter có ý nghĩa gì ?

A.
Tìm kiếm dữ liệu
B.
Lọc dữ liệu
C.
Sắp xếp dữ liệu
D.
Xóa dữ liệu

Câu 3 :
Giả sử, trường Email có giá trị là : [email protected]. Hãy cho biết trường Email có kiểu dữ liệu gì ?

A.
Number
B.
AutoNumber
C.
Text
D.
Currency

Câu 4 :
Trong Access, muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự, ta thực hiện ............( Sort

A.
Tools
B.
Insert
C.
Record
D.
File

Câu 5 :
Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn

A.
Create form by using Wizard
B.
Create form in using Wizard

C.
Create form for using Wizard
D.
Create form with using Wizard

Câu 6 :
Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng ?
(1) Chọn nút Create (3) Nhập tên cơ sở dữ liệu
(2) Chọn File – New (4) Chọn Blank Database

A.
(1) ( (2) ( (3) ( (4)
B.
(1) ( (2) ( (4) ( (3)

C.
(2) ( (4) ( (3) ( (1)
D.
(2) ( (3) ( (4) ( (1)

Câu 7 :
Trong Access, nút lệnh này  có ý nghĩa gì ?

A.
Khởi động Access
B.
Cài mật khẩu cho tệp cơ sở dữ liệu

C.
Mở tệp cơ sở dữ liệu
D.
Xác định khoá chính

Câu 8 :
Trong Access có mấy đối tượng chính?

A.
4
B.
3
C.
1
D.
2

Câu 9 :
Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ?

A.
Boolean
B.
True/False
C.
Yes/No
D.
Date/Time

Câu 10 :
Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn chèn thêm một trường mới, ta thực hiện :

A.
Tools – Insert Rows
B.
File – Insert Rows

C.
Edit – Insert Rows
D.
Insert – Rows

Câu 11 :
Trong Access, muốn tạo cấu trúc bảng theo cách tự thiết kế, ta chọn

A.
Create table by Design view
B.
Create table with Design view

C.
Create table in Design view
D.
Create table for Design view

Câu 12 :
Trong Access, muốn nhập dữ liệu vào cho một bảng, ta thực hiện :

A.
Nháy phải chuột lên tên bảng cần nhập
B.
Nháy đúp trái chuốt lên tên bảng cần nhập

C.
Nháy đúp phải chuột lên tên bảng cần nhập
D.
Nháy trái chuột lên tên bảng cần nhập

Câu 13 :
Trong Access, kiểu dữ liệu số được khai báo bằng từ ?

A.
Number
B.
Text
C.
Memo
D.
Curency

Câu 14 :
Trong Access, có mấy chế độ làm việc với các đối tượng ?

A.
4
B.
2
C.
1
D.
3

Câu 15 :
Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột :

A.
Field Name
B.
Name Field
C.
File Name
D.
Name

Câu 16 :
Khi đang làm việc với cấu trúc bảng, muốn lưu cấu trúc vào đĩa, ta thực hiện :

A.
File – Save
B.
View – Save
C.
Format – Save
D.
Tools – Save

Câu 17 :
Trong Access, để tạo mối liên kết giữa các bảng, ta thực hiện : ............ ( Relationships

A.
Format
B.
Insert
C.
Tools
D.
Edit

Câu 18 :
Trong khi tạo cấu trúc bảng, muốn thay đổi kích thước của trường, ta xác định giá trị mới tại dòng :

A.
Field Name
B.
Data Type
C.
Description
D.
Field Size

Câu 19 :
Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn xác định khóa chính, ta thực hiện : ............ ( Primary Key

A.
Tools
B.
Edit
C.
File
D.
Insert

Câu 20 :
Trong Access, muốn in dữ liệu ra giấy, ta thực hiện

A.
Tools – Print
B.
Edit – Print
C.
Windows – Print
D.
File – Print

Câu 21 :
Một cơ sở dữ liệu là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ trên ........... ?

A.
Đĩa
B.
CPU
C.
Ram
D.
Rom

Câu 22 :
Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để :

A.
Sửa cấu trúc bảng
B.
Lập báo cáo

C.
Tính toán cho các trường tính toán
D.
Nhập dữ liệu

Câu 23 :
Trong Access, muốn tạo một cơ sở dữ liệu mới, ta thực hiện

A.
Insert – New
B.
File – New
C.
View – New
D.
Tools – New

Câu 24 :
Trong Access, muốn làm việc với đối tượng bảng, tại cửa sổ cơ sở dữ liệu ta chọn nhãn :

A.
Tables
B.
Forms
C.
Queries
D.
Reports

Câu 25 :
Trong Access, muốn xem lại trang dữ liệu trước khi in, ta thực hiện :

A.
View – Print Preview
B.
Windows – Print Preview

C.
File – Print Preview
D.
Tools – Print Preview

Câu 26 :
Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn xóa một bản ghi đã được chọn, ta bấm phím :

A.
Tab
B.
Space
C.
Enter
D.
Delete

Câu 27 :
Trong Access, muốn làm việc với đối tượng biểu mẫu, tại cửa sổ cơ sở dữ liệu ta chọn nhãn :

A.
Tables
B.
Forms
C.
Reports
D.
Queries

Câu 28 :
Trong vai trò của con người khi làm việc với các hệ cơ sở dữ liệu, người thiết kế và cấp phát quyền truy cập cơ sở dữ liệu, là người ?

A.
Người lập trình ứng dụng
B.
Người quản trị cơ sở dữ liệu

C.
Người bảo hành các thiết bị phần cứng của máy tính
D.
Người sử dụng (khách hàng)

Câu 29 :
Trong khi thiết kế hệ cơ sở dữ liệu, nếu chúng ta đảm bảo được việc quản lí các thông tin có thể dễ dàng suy diễn hay tính toán được từ những dữ liệu đã có. Có nghĩa là chúng ta đã đảm bảo được tính chất gì?

A.
Tính toàn vẹn
B.
Tính độc lập
C.
Tính nhất quán
D.
Tính không dư thừa

Câu 30 :
Khi làm việc với Access xong, muốn thoát khỏi Access, ta thực hiện :

A.
View – Exit
B.
Tools – Exit
C.
File – Exit
D.
Windows – Exit

Câu 31 :
Khi làm việc với đối tượng bảng, muốn sửa đổi thiết kế cấu trúc bảng, ta chọn nút lệnh :

A.
New
B.
Design
C.
Preview
D.
Open

Câu 32 :
Trong Access, khi chỉ định khoá chính sai, muốn xóa bỏ khoá chính đã chỉ định, ta nháy chuột vào nút lệnh :

A.

B.

C.

D.


Câu 33 :
Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện : Insert ( ............

A.
New Rows
B.
New Record
C.
Rows
D.
Record

Câu 34 :
Trong Access, từ Descending có ý nghĩa gì ?

A.
Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần

B.
Sắp xếp dữ liệu theo chiều giảm dần

C.
Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự số chẳn rồi đến số lẻ

D.
Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự số lẻ rồi đến số chẳn

Câu 35 :
Trong Access, muốn thực hiện việc lọc dữ liệu, ta chọn :

A.

B.

C.

D.


Câu 36 :
Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột :

A.
Field Type
B.
Data Type
C.
Field Properties
D.
Description

Câu 37 :
Trong Access, để định dạng lại lề trang dữ liệu, ta thực hiện :

A.
Format – Page Setup
B.
Tools – Page Setup

C.
File – Page Setup
D.
Record – Page Setup

Câu 38 :
Em hiểu như thế nào về cụm từ “Hệ quản trị cơ sở dữ liệu” ?

A.
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ màn hình máy tính

B.
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại dữ liệu được lưu trữ trên máy tính

C.
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại phần mềm máy tính

D.
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ mạng máy tính

Câu 39 :
Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng từ ?

A.
Day/Time
B.
Date/Type
C.
Day/Type
D.
Date/Time

Câu 40 :
Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là :

A.
Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu

B.
Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa

C.
Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số

D.
Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu

 ----- Heỏt -----

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Mạnh Hùng
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)