đề kt tiếng việt 6 tiết 67-có ma trận
Chia sẻ bởi Hoàng Kim Thanh |
Ngày 17/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: đề kt tiếng việt 6 tiết 67-có ma trận thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
. MA TRẬN ĐỀ :
Tên chủ đề
(Nội dung chương)
Mức độ nhận biết
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
độ thấp
độ cao
1
Từ và cấu tạo từ Tiếng Việt
định nghĩa
Phân biệt được loại từ
3câu
2
Từ mượn
biết được từ mượn
từ Hán Việt và từ mượn của Tây Âu
2câu
3
Nghĩa của từ
Cách giải nghĩa từ
1câu
4
Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
Khái nghịa gốc và nghĩa chuyển
1câu
5
Cụm từ
Đặc điểm,
cấu tạo của cụm từ
tạo của cụm từ
ví dụ ,đặt câu
đoạn văn nêu ý nghĩa của truyện “chân,tay,tai,mắt,
miệng”
4câu
6
từ
của chỉ từ
1câu
7
từ và lượng từ
định nghĩa
Nêu được tác dụng ,ý nghĩa
2câu
TỔNG CÂU
6
4
1
2
1
14câu
TỔNG SỐ ĐIỂM
1,5 điểm
lệ:15%
1 điểm
lệ:10%
0,5 điểm
lệ:5%
3
Điểm
lệ:30%
4 điểm
lệ:40%
10điểm
lệ:100%
II. ĐỀ BÀI:
PHẦ N I : TRẮC NGHIỆN KHÁCH QUAN (2Điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái của câu trà lời đúng nhất sau mỗi câu hỏi
1. Đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu là :
a.Tiếng ; b. Từ ; c, Ngữ , d.Câu.
2. Từ phức được chia làm hai loaị là :
a.Từ đơn và từ phức ; b. Từ phức và từ láy ; c. Từ phức và từ ghép ; d. Từ ghép và từ láy.
3. Xét về cấu tạo từ « Mặt mũi » thuộc loại :
a. Từ đơn ; b. Từ phức ; c. Từ phức - Từ ghép ; d. Từ phức - Từ láy.
4. Bộ phận từ mượn quan trọng nhất trong tiếng Việt là :
a. Tiếng Hán ; b. Tiếng Anh ; c. Tiếng Pháp ; d. Tiếng Nga.
5. Từ : «Tổ quốc » là từ mượn của tiếng :
a. Tiếng Anh , b.Tiếng Pháp , c.Tiếng Nga , d. Tiếng Hán.
6. « Lẫm liệt :là hùng dũng, oai nghiêm », nghĩa của từ « lẫm liệt » được giải thích bằng cách :
a. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị ; b. Đưa ra từ đồng nghĩa với từ cần giải thích ;
c. Đưa ra từ trái nghĩa với từ cần giải thích ; c.Miêu tả đặc điểm, sự vật, hoạt động, tính chất mà từ biểu thị.
7.Dòng nào dưới đây là cụm danh từ?
a.Sáng le lói dưới mặt hồ xanh b.đã chìm đáy nước c.một con rùa lớn d.đi chậm lại
8.vị ngữ của câu « Trâu chỉ một lòng chăm chỉ làm lụng » là cụm gì ?
a. danh từ b. động từ ; c. Cụm tính từ; d. chủ-vị.
9.Trong các câu sau câu nào được dùng với nghĩa gốc ?
a.Mặt hàng này đang đông khách b.hai chiếc tàu lớn đang ăn than.
c.Cả nhà đang ăn cơm. C.Chị ấy rất ăn ảnh
10.Điền các chỉ từ :này ,kia ,đấy đây vào chỗ trống thích hợp trong các câu sau:
aTình thâm mong trả nghĩa đầy
Cành ……….có chắc cội ……….có chăng
b.Cô ……….cắt cỏ bên sông
Có muốn ăn nhãn thì lồng sang ……..
c.Cấy cày vốn nghiệp nông gia
Ta…………trâu………ai mả quản công.
PHẦ N II : TỰ LUẬN (8Điểm)
Câu 1.Nêu đặc điểm của động từ ? Lấy một ví dụ về từ và đặt câu ?
Câu 2.Tìm từ trong bài thơ sau .Xác định ý nghĩa của các số từ ấy ?
Không ngủ được .
Một canh ...hai canh ...lại ba canh,
Trằn trọc băn khoăn giấc chẳng thành ;
Canh bốn, canh năm vừa chợp mắt,
Sao vàng năm cánh mộng hồn quanh.
Câu 3
Tên chủ đề
(Nội dung chương)
Mức độ nhận biết
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
độ thấp
độ cao
1
Từ và cấu tạo từ Tiếng Việt
định nghĩa
Phân biệt được loại từ
3câu
2
Từ mượn
biết được từ mượn
từ Hán Việt và từ mượn của Tây Âu
2câu
3
Nghĩa của từ
Cách giải nghĩa từ
1câu
4
Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
Khái nghịa gốc và nghĩa chuyển
1câu
5
Cụm từ
Đặc điểm,
cấu tạo của cụm từ
tạo của cụm từ
ví dụ ,đặt câu
đoạn văn nêu ý nghĩa của truyện “chân,tay,tai,mắt,
miệng”
4câu
6
từ
của chỉ từ
1câu
7
từ và lượng từ
định nghĩa
Nêu được tác dụng ,ý nghĩa
2câu
TỔNG CÂU
6
4
1
2
1
14câu
TỔNG SỐ ĐIỂM
1,5 điểm
lệ:15%
1 điểm
lệ:10%
0,5 điểm
lệ:5%
3
Điểm
lệ:30%
4 điểm
lệ:40%
10điểm
lệ:100%
II. ĐỀ BÀI:
PHẦ N I : TRẮC NGHIỆN KHÁCH QUAN (2Điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái của câu trà lời đúng nhất sau mỗi câu hỏi
1. Đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu là :
a.Tiếng ; b. Từ ; c, Ngữ , d.Câu.
2. Từ phức được chia làm hai loaị là :
a.Từ đơn và từ phức ; b. Từ phức và từ láy ; c. Từ phức và từ ghép ; d. Từ ghép và từ láy.
3. Xét về cấu tạo từ « Mặt mũi » thuộc loại :
a. Từ đơn ; b. Từ phức ; c. Từ phức - Từ ghép ; d. Từ phức - Từ láy.
4. Bộ phận từ mượn quan trọng nhất trong tiếng Việt là :
a. Tiếng Hán ; b. Tiếng Anh ; c. Tiếng Pháp ; d. Tiếng Nga.
5. Từ : «Tổ quốc » là từ mượn của tiếng :
a. Tiếng Anh , b.Tiếng Pháp , c.Tiếng Nga , d. Tiếng Hán.
6. « Lẫm liệt :là hùng dũng, oai nghiêm », nghĩa của từ « lẫm liệt » được giải thích bằng cách :
a. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị ; b. Đưa ra từ đồng nghĩa với từ cần giải thích ;
c. Đưa ra từ trái nghĩa với từ cần giải thích ; c.Miêu tả đặc điểm, sự vật, hoạt động, tính chất mà từ biểu thị.
7.Dòng nào dưới đây là cụm danh từ?
a.Sáng le lói dưới mặt hồ xanh b.đã chìm đáy nước c.một con rùa lớn d.đi chậm lại
8.vị ngữ của câu « Trâu chỉ một lòng chăm chỉ làm lụng » là cụm gì ?
a. danh từ b. động từ ; c. Cụm tính từ; d. chủ-vị.
9.Trong các câu sau câu nào được dùng với nghĩa gốc ?
a.Mặt hàng này đang đông khách b.hai chiếc tàu lớn đang ăn than.
c.Cả nhà đang ăn cơm. C.Chị ấy rất ăn ảnh
10.Điền các chỉ từ :này ,kia ,đấy đây vào chỗ trống thích hợp trong các câu sau:
aTình thâm mong trả nghĩa đầy
Cành ……….có chắc cội ……….có chăng
b.Cô ……….cắt cỏ bên sông
Có muốn ăn nhãn thì lồng sang ……..
c.Cấy cày vốn nghiệp nông gia
Ta…………trâu………ai mả quản công.
PHẦ N II : TỰ LUẬN (8Điểm)
Câu 1.Nêu đặc điểm của động từ ? Lấy một ví dụ về từ và đặt câu ?
Câu 2.Tìm từ trong bài thơ sau .Xác định ý nghĩa của các số từ ấy ?
Không ngủ được .
Một canh ...hai canh ...lại ba canh,
Trằn trọc băn khoăn giấc chẳng thành ;
Canh bốn, canh năm vừa chợp mắt,
Sao vàng năm cánh mộng hồn quanh.
Câu 3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Kim Thanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)