Đề KT Tiếng Việt 6 (HK 2)
Chia sẻ bởi Dương Đức Triệu |
Ngày 18/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: Đề KT Tiếng Việt 6 (HK 2) thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
Trường ptdt nội trú
Tiên Yên
đề Kiểm Tra 1 tiết
Môn: Ngữ văn (Phần tiếng Việt)
Thời gian: 45 phút
a. lập Ma trận:
Nội dung
Các cấp độ tư duy
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Từ vựng
2C
1,5đ
2C
1,0đ
1C
2,0đ
Ngữ pháp
1C
0,5đ
1C
5,0đ
Cộng
2C
1,5đ
3C
1,5đ
1C
2,0đ
1C
5,0đ
B. đề Kiểm tra:
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Chọn ý trả lời đúng nhất sau mỗi câu hỏi và ghi vào bài làm.
Câu 1: Câu thơ: “Người cha mái tóc bạc
Đốt lửa cho anh nằm”. Đã sử dụng phép tu từ:
A. So sánh. B. Nhân hóa. C. dụ. D. Hoán dụ.
Câu 2: Hai câu thơ: "Trẻ em như búp trên cành
Biết ăn, biết ngủ, biết học hành là ngoan"… là loại so sánh nào?
A. Người với người B. Vật với vật
C. Người với vật D. Cái cụ thể với cái trừu tượng
Câu 3: Câu trần thuật:“Trường học là nơi chúng em trưởng thành”. Thuộc kiểu:
A. Câu định nghĩa. B. Câu giới thiệu. C. Câu miêu tả. D. Câu đánh giá.
Câu 4: Hình ảnh nào sau đây không phải là hình ảnh nhân hoá ?
A. Cây dừa sải tay bơi B. Cỏ gà rung tai
C. Kiến hành quân đầy đường D. Bố em đi cày về
Câu 5: Nối cột nội dung ở cột A với nội dung ở cột B cho phù hợp.
A
Nối
B
1
So sánh
a
Là gọi tên sự vật, hiện tượng, khái niệm bằng tên của một sự vật hiện tượng, khái niệm khác có mối quan hệ gần gũi với nó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.
2
Nhân hóa
b
Là gọi tên sự vật hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó nhằm tăng sức gợi hình gợi cảm cho sự diễn đạt.
3
dụ
c
Là đối chiếu sự vật, sự việc này với sự vật, sự việc khác có nét tương đồng với nó nhằm tăng sức gợi hình gợi cảm cho sự diễn đạt.
4
Hoán dụ
d
Là gọi tả con vật, cây cối,… bằng những từ ngữ vốn dùng để gọi, tả con người, làm cho thế giới loài vật, đồ vật,… trở nên gần gũi, biểu thị được suy nghĩ, tình cảm của con người.
ii. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Đặt hai câu trần thuật đơn có từ "là", xác định thành phần của câu?
Câu 2: (5 điểm) Viết một đoạn văn ngắn (7 – 10 câu)
Tiên Yên
đề Kiểm Tra 1 tiết
Môn: Ngữ văn (Phần tiếng Việt)
Thời gian: 45 phút
a. lập Ma trận:
Nội dung
Các cấp độ tư duy
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Từ vựng
2C
1,5đ
2C
1,0đ
1C
2,0đ
Ngữ pháp
1C
0,5đ
1C
5,0đ
Cộng
2C
1,5đ
3C
1,5đ
1C
2,0đ
1C
5,0đ
B. đề Kiểm tra:
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Chọn ý trả lời đúng nhất sau mỗi câu hỏi và ghi vào bài làm.
Câu 1: Câu thơ: “Người cha mái tóc bạc
Đốt lửa cho anh nằm”. Đã sử dụng phép tu từ:
A. So sánh. B. Nhân hóa. C. dụ. D. Hoán dụ.
Câu 2: Hai câu thơ: "Trẻ em như búp trên cành
Biết ăn, biết ngủ, biết học hành là ngoan"… là loại so sánh nào?
A. Người với người B. Vật với vật
C. Người với vật D. Cái cụ thể với cái trừu tượng
Câu 3: Câu trần thuật:“Trường học là nơi chúng em trưởng thành”. Thuộc kiểu:
A. Câu định nghĩa. B. Câu giới thiệu. C. Câu miêu tả. D. Câu đánh giá.
Câu 4: Hình ảnh nào sau đây không phải là hình ảnh nhân hoá ?
A. Cây dừa sải tay bơi B. Cỏ gà rung tai
C. Kiến hành quân đầy đường D. Bố em đi cày về
Câu 5: Nối cột nội dung ở cột A với nội dung ở cột B cho phù hợp.
A
Nối
B
1
So sánh
a
Là gọi tên sự vật, hiện tượng, khái niệm bằng tên của một sự vật hiện tượng, khái niệm khác có mối quan hệ gần gũi với nó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.
2
Nhân hóa
b
Là gọi tên sự vật hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó nhằm tăng sức gợi hình gợi cảm cho sự diễn đạt.
3
dụ
c
Là đối chiếu sự vật, sự việc này với sự vật, sự việc khác có nét tương đồng với nó nhằm tăng sức gợi hình gợi cảm cho sự diễn đạt.
4
Hoán dụ
d
Là gọi tả con vật, cây cối,… bằng những từ ngữ vốn dùng để gọi, tả con người, làm cho thế giới loài vật, đồ vật,… trở nên gần gũi, biểu thị được suy nghĩ, tình cảm của con người.
ii. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Đặt hai câu trần thuật đơn có từ "là", xác định thành phần của câu?
Câu 2: (5 điểm) Viết một đoạn văn ngắn (7 – 10 câu)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Đức Triệu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)