Đề KT Tiếng Việt 1 giữa học kì I
Chia sẻ bởi Hà Huy Tráng |
Ngày 08/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Đề KT Tiếng Việt 1 giữa học kì I thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:……………………
Lớp…. Trường TH Vạn Phúc
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Năm học 2011 - 2012
Môn Tiếng Việt lớp 1
Điểm đọc:
Điểm viết:
Điểm TB:
Giáo viên coi:
Giáo viên chấm
PHẦN KIỂM TRA ĐỌC 10 điểm
1. Đọc âm và vần 4 điểm (Mỗi âm, vần đọc sai trừ 0,4 điểm)
ch
kh
ưi
x
tr
ua
ngh
ưa
d
ia
ao
p
ui
ươi
ng
nh
s
th
ôi
c
gh
eo
ơi
k
qu
2. Đọc tiếng và từ ngữ 3 điểm (Mỗi tiếng đọc sai trừ 0,2 điểm)
bé
lá
lê
gà
nhớ
dễ
ngô
thi
chả
cô
lúa mùa
ngõ nhỏ
ga xe
phố xá
quả na
bò mẹ
tổ cò
cô Hà
tuổi trẻ
rổ rá
3. Đọc câu 2 điểm (Mỗi tiếng đọc sai trừ o,2 điểm)
a) Cô Hậu nấu rau cải.
Nhà cô Ba có bể cá cờ.
Mẹ đi chợ mua cá về kho.
Nhà bà có nho, lê và khế.
Chú mèo kêu meo meo.
b) Ngày xưa, Hổ nhờ Mèo dạy võ. Mèo thấy Hổ dữ, chỉ dạy cho vài thế võ. Hổ nghĩ là tài đã cao. Buổi tối, nó chờ Mèo đi qua nhảy ra vồ, Mèo leo trèo giỏi, chả sợ.
4. Bài tập 1 điểm Thời gian 5 phút
Nối từ ngữ ở cột A với cột B cho thành câu
A
B
Mẹ
nhổ cỏ.
Bé
kẻ vở.
Bố
xẻ gỗ.
Chị
đi nhà trẻ.
PHẦN KIỂM TRA VIẾT 10 điểm
Thời gian 20 phút
Giáo viên đọc cho học sinh viết: 10 âm cuối của phần 1, 5 tiếng và 5 từ ở phần 2, 2 câu ở phần 3
Lớp…. Trường TH Vạn Phúc
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Năm học 2011 - 2012
Môn Tiếng Việt lớp 1
Điểm đọc:
Điểm viết:
Điểm TB:
Giáo viên coi:
Giáo viên chấm
PHẦN KIỂM TRA ĐỌC 10 điểm
1. Đọc âm và vần 4 điểm (Mỗi âm, vần đọc sai trừ 0,4 điểm)
ch
kh
ưi
x
tr
ua
ngh
ưa
d
ia
ao
p
ui
ươi
ng
nh
s
th
ôi
c
gh
eo
ơi
k
qu
2. Đọc tiếng và từ ngữ 3 điểm (Mỗi tiếng đọc sai trừ 0,2 điểm)
bé
lá
lê
gà
nhớ
dễ
ngô
thi
chả
cô
lúa mùa
ngõ nhỏ
ga xe
phố xá
quả na
bò mẹ
tổ cò
cô Hà
tuổi trẻ
rổ rá
3. Đọc câu 2 điểm (Mỗi tiếng đọc sai trừ o,2 điểm)
a) Cô Hậu nấu rau cải.
Nhà cô Ba có bể cá cờ.
Mẹ đi chợ mua cá về kho.
Nhà bà có nho, lê và khế.
Chú mèo kêu meo meo.
b) Ngày xưa, Hổ nhờ Mèo dạy võ. Mèo thấy Hổ dữ, chỉ dạy cho vài thế võ. Hổ nghĩ là tài đã cao. Buổi tối, nó chờ Mèo đi qua nhảy ra vồ, Mèo leo trèo giỏi, chả sợ.
4. Bài tập 1 điểm Thời gian 5 phút
Nối từ ngữ ở cột A với cột B cho thành câu
A
B
Mẹ
nhổ cỏ.
Bé
kẻ vở.
Bố
xẻ gỗ.
Chị
đi nhà trẻ.
PHẦN KIỂM TRA VIẾT 10 điểm
Thời gian 20 phút
Giáo viên đọc cho học sinh viết: 10 âm cuối của phần 1, 5 tiếng và 5 từ ở phần 2, 2 câu ở phần 3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Huy Tráng
Dung lượng: 132,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)