Đề KT Tiếng Việt 1 cuối kì I
Chia sẻ bởi Hà Huy Tráng |
Ngày 08/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Đề KT Tiếng Việt 1 cuối kì I thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:………………….
Lớp….Trường TH Vạn Phúc
Số báo danh…. Phòng thi số….
BÀI KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Cuối học kì I - Năm học 2011 - 2012
Thời gian làm bài 40 phút
Họ và tên giáo viên coi:………………………………………
Họ và tên giáo viên chấm:……………………………………
PHẦN KIỂM TRA ĐỌC 10 điểm
A. Đọc thành tiếng 7 điểm
1. Đọc vần 3 điểm Mỗi vần đọc sai trừ 0,2 điểm
iên
oc
ac
ôt
em
om
êm
anh
in
iêu
eo
ia
ai
uôi
au
ươi
ươc
êch
it
uôn
ân
iêt
at
oi
ây
ăt
ươn
um
uông
ươm
2. Đọc từ ngữ 2 điểm Mỗi tiếng đọc sai trừ 0,4 điểm
múa hát, rước đèn, chú mèo, gia đình, chuông ngân, cánh diều,
quang gánh, nải chuối, cuốn vở, đám cưới, chim chào mào,
viết nắn nót, bàn ghế, dán tem gửi thư, đường thẳng
3. Đọc câu 2 điểm Mỗi tiếng đọc sai trừ 0,4 điểm
Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng.
Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.
Chúng em múa hát sân trường.
Người dân tộc miền núi phía Bắc thường cấy lúa trên ruộng bậc thang.
Cô Lan rót nước nóng vào ấm pha trà mời khách.
B. Bài tập 3 điểm Thời gian 15 phút
1. Nối dòng ở cột A với dòng ở cột B cho phù hợp. (1 điểm)
A
B
Hà Nội
ung dung gặm cỏ.
Dòng suối
là thủ đô của nước ta.
Đàn bò
rìm rầm chảy.
Bác thợ mộc
vào nhà máy làm việc.
Cô công nhân
xẻ gỗ.
2. Điền vào chỗ chấm tiếng thích hợp (1 điểm)
chăm……...học hành ….….lời thầy cô giáo
bảo vệ ……. công thương yêu ….….bè
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (1 điểm)
cái nược lọ mực bác xĩ lăm học mới nóng bức
PHẦN KIỂM TRA VIẾT 10 điểm
A. Chính tả 9 điểm Thời gian 30 phút
Giáo viên đọc cho học sinh viết một dòng đầu phần A.2, 3 câu đầu phần A.3
Lớp….Trường TH Vạn Phúc
Số báo danh…. Phòng thi số….
BÀI KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Cuối học kì I - Năm học 2011 - 2012
Thời gian làm bài 40 phút
Họ và tên giáo viên coi:………………………………………
Họ và tên giáo viên chấm:……………………………………
PHẦN KIỂM TRA ĐỌC 10 điểm
A. Đọc thành tiếng 7 điểm
1. Đọc vần 3 điểm Mỗi vần đọc sai trừ 0,2 điểm
iên
oc
ac
ôt
em
om
êm
anh
in
iêu
eo
ia
ai
uôi
au
ươi
ươc
êch
it
uôn
ân
iêt
at
oi
ây
ăt
ươn
um
uông
ươm
2. Đọc từ ngữ 2 điểm Mỗi tiếng đọc sai trừ 0,4 điểm
múa hát, rước đèn, chú mèo, gia đình, chuông ngân, cánh diều,
quang gánh, nải chuối, cuốn vở, đám cưới, chim chào mào,
viết nắn nót, bàn ghế, dán tem gửi thư, đường thẳng
3. Đọc câu 2 điểm Mỗi tiếng đọc sai trừ 0,4 điểm
Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng.
Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.
Chúng em múa hát sân trường.
Người dân tộc miền núi phía Bắc thường cấy lúa trên ruộng bậc thang.
Cô Lan rót nước nóng vào ấm pha trà mời khách.
B. Bài tập 3 điểm Thời gian 15 phút
1. Nối dòng ở cột A với dòng ở cột B cho phù hợp. (1 điểm)
A
B
Hà Nội
ung dung gặm cỏ.
Dòng suối
là thủ đô của nước ta.
Đàn bò
rìm rầm chảy.
Bác thợ mộc
vào nhà máy làm việc.
Cô công nhân
xẻ gỗ.
2. Điền vào chỗ chấm tiếng thích hợp (1 điểm)
chăm……...học hành ….….lời thầy cô giáo
bảo vệ ……. công thương yêu ….….bè
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (1 điểm)
cái nược lọ mực bác xĩ lăm học mới nóng bức
PHẦN KIỂM TRA VIẾT 10 điểm
A. Chính tả 9 điểm Thời gian 30 phút
Giáo viên đọc cho học sinh viết một dòng đầu phần A.2, 3 câu đầu phần A.3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Huy Tráng
Dung lượng: 167,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)