ĐỀ KT TIENG ANH HKI 2011-2012
Chia sẻ bởi Đỗtấn Thanh |
Ngày 17/10/2018 |
16
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT TIENG ANH HKI 2011-2012 thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TEST1 – English 6 (A)
(Năm học: 2011 – 2012)
A. Mục tiêu: Kiểm tra kiến thức ngôn ngữ và từ vựng qua các Unit 1,2,3 về các chủ đề : - Chào hỏi, nghề nghiệp, hỏi tên, tuổi, địa chỉ.
- Nói về gia đình và dạng số nhiều của danh từ.
B. Đáp án:
Đề A
I/ Nghe đoạn băng rồi điền thông tin vào chỗ trống (1,5đ)
Nga: Good afternoon, Lan.
Lan : How
Nga: I am fine, thanks
: And you?
Lan: thanks
Lan: Bye.
II/ Chọn đáp án đúng. (1,5đ)
1. C 2. A 3. B 4. C 5. A 6.B
III/ Nối câu ở cột A với câu ở cột B sao cho tương xứng. (2,5 đ)
1. c 2. e 3. a 4. b 5. d
IV/ Đổi các câu sau đây sang dạng số nhiều. (2 đ)
1. These are erasers.
2. What are those?
3. We are teachers.
4. Are they tables? Yes, they are.
V/ Đọc đoạn văn rồi trả lời các câu hỏi sau. (2,5 đ)
1. Her name is Lan and she is twelve years old.
2. She is a doctor.
3. He is ten.
4. No, he isn’t.
5. They are students.
MA TRẬN ĐỀ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
điểm
T.N
T.Luận
T.N
T.Luận
T.N
T.Luận
T.N
T.Luận
L.focus
6 câu
1,5đ
5 câu
2,5đ
4
Reading
5 câu
2,5 đ
2,5
Writing
3 câu
1,5 đ
1 câu
0,5 đ
2
Listening
6 câu
1,5 đ
1,5
Tổng cộng
10điểm
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TEST1 – English 6 (A)
(Năm học: 2011 – 2012)
A. Mục tiêu: Kiểm tra kiến thức ngôn ngữ và từ vựng qua các Unit 1,2,3 về các chủ đề : - Chào hỏi, nghề nghiệp, hỏi tên, tuổi, địa chỉ.
- Nói về gia đình và dạng số nhiều của danh từ.
B. Đáp án:
I/ Nghe đoạn băng rồi điền thông tin vào chỗ trống (1,5đ)
Nga: Good afternoon, Lan.
Lan : How
Nga: I am fine, thanks
: And you?
Lan: thanks
Lan: Bye.II/ Chọn đáp án đúng. (1,5đ)
1. A 2. C 3. B 4. A 5. B 6.C
III/ Nối câu ở cột A với câu ở cột B sao cho tương xứng. (2,5 đ)
1. d 2. e 3. a 4. c 5. b
IV/ Đổi các câu sau đây sang dạng số nhiều. (2 đ)
1. They are pencils.
2. Who are these?
3. You are doctors.
4. Are those your desks? Yes, they are.
V/ Đọc đoạn văn rồi trả lời các câu hỏi sau. (2,5 đ)
1. There are five people in Lan’s family.
2. He is forty.
3. Her name is Thu.
4. No, she isn’t.
5. They go to school everyday.
MA TRẬN ĐỀ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
điểm
T.N
T.Luận
T.N
T.Luận
T.N
T.Luận
T.N
T.Luận
L.focus
6 câu
1,5đ
5 câu
2,5đ
4
Reading
5 câu
2,5 đ
2,5
Writing
3 câu
1,5 đ
TEST1 – English 6 (A)
(Năm học: 2011 – 2012)
A. Mục tiêu: Kiểm tra kiến thức ngôn ngữ và từ vựng qua các Unit 1,2,3 về các chủ đề : - Chào hỏi, nghề nghiệp, hỏi tên, tuổi, địa chỉ.
- Nói về gia đình và dạng số nhiều của danh từ.
B. Đáp án:
Đề A
I/ Nghe đoạn băng rồi điền thông tin vào chỗ trống (1,5đ)
Nga: Good afternoon, Lan.
Lan : How
Nga: I am fine, thanks
: And you?
Lan: thanks
Lan: Bye.
II/ Chọn đáp án đúng. (1,5đ)
1. C 2. A 3. B 4. C 5. A 6.B
III/ Nối câu ở cột A với câu ở cột B sao cho tương xứng. (2,5 đ)
1. c 2. e 3. a 4. b 5. d
IV/ Đổi các câu sau đây sang dạng số nhiều. (2 đ)
1. These are erasers.
2. What are those?
3. We are teachers.
4. Are they tables? Yes, they are.
V/ Đọc đoạn văn rồi trả lời các câu hỏi sau. (2,5 đ)
1. Her name is Lan and she is twelve years old.
2. She is a doctor.
3. He is ten.
4. No, he isn’t.
5. They are students.
MA TRẬN ĐỀ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
điểm
T.N
T.Luận
T.N
T.Luận
T.N
T.Luận
T.N
T.Luận
L.focus
6 câu
1,5đ
5 câu
2,5đ
4
Reading
5 câu
2,5 đ
2,5
Writing
3 câu
1,5 đ
1 câu
0,5 đ
2
Listening
6 câu
1,5 đ
1,5
Tổng cộng
10điểm
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TEST1 – English 6 (A)
(Năm học: 2011 – 2012)
A. Mục tiêu: Kiểm tra kiến thức ngôn ngữ và từ vựng qua các Unit 1,2,3 về các chủ đề : - Chào hỏi, nghề nghiệp, hỏi tên, tuổi, địa chỉ.
- Nói về gia đình và dạng số nhiều của danh từ.
B. Đáp án:
I/ Nghe đoạn băng rồi điền thông tin vào chỗ trống (1,5đ)
Nga: Good afternoon, Lan.
Lan : How
Nga: I am fine, thanks
: And you?
Lan: thanks
Lan: Bye.II/ Chọn đáp án đúng. (1,5đ)
1. A 2. C 3. B 4. A 5. B 6.C
III/ Nối câu ở cột A với câu ở cột B sao cho tương xứng. (2,5 đ)
1. d 2. e 3. a 4. c 5. b
IV/ Đổi các câu sau đây sang dạng số nhiều. (2 đ)
1. They are pencils.
2. Who are these?
3. You are doctors.
4. Are those your desks? Yes, they are.
V/ Đọc đoạn văn rồi trả lời các câu hỏi sau. (2,5 đ)
1. There are five people in Lan’s family.
2. He is forty.
3. Her name is Thu.
4. No, she isn’t.
5. They go to school everyday.
MA TRẬN ĐỀ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
điểm
T.N
T.Luận
T.N
T.Luận
T.N
T.Luận
T.N
T.Luận
L.focus
6 câu
1,5đ
5 câu
2,5đ
4
Reading
5 câu
2,5 đ
2,5
Writing
3 câu
1,5 đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗtấn Thanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)