Đề KT Lớp 5 Tiếng Việt CHKI có HD
Chia sẻ bởi Hồ Mẫn Xuyên |
Ngày 10/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Đề KT Lớp 5 Tiếng Việt CHKI có HD thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Trường TH………………………………
Lớp:……5…………………………
Họ và tờn:………………………………
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2012 – 2013
Môn TIẾNG VIỆT
KIỂM TRA ĐỌC
(Thời gian 25 phút)
I-Đọc thầm và làm bài tập:(4đ)
a) Đọc thầm bài:
“Thầy thuốc như mẹ hiền” (TV 5- tập 1- trang 153)
b)Khoanh tròn chữ cái đặt trước ý trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 6):
1/ Hải Thượng Lón ễng là người như thế nào? (0,5đ)
A. Tài giỏi B. Giàu lũng nhõn ỏi
C. Khụng màng danh lợi. D. Tất cả những ý trờn.
2/ Chi tiết ụng chữa khỏi bệnh cho con người thuyền chài, không lấy tiền cũn cho thờm gạo, củi thể hiện đức tính gỡ của ụng. (0,5đ)
A. Khiờm tốn. B. Khụng màng danh lợi. C. Giàu lũng nhõn ỏi
3/ Chi tiết nào dưới đây thể hiện ụng là người thầy thuốc rất cú lương tõm và trỏch nhiệm khi ông chữa bệnh cho người phụ nữ ? ( Chọn cõu trả lời đúng nhất)(1đ)
A. Cho thuốc
B. Người phụ nữ bị bệnh và thuốc đó giỳp bà khỏi bệnh.
C .Khi bệnh nhõn phỏt bệnh lại, hẹn sẽ khỏm kỹ rồi mới cho thuốc.
D .Khi bệnh nhõn chết vỡ uống thuốc của thầy thuốc khỏc,ụng đó õn hận và tự buộc mỡnh tội giết người.
4/ Vỡ sao cú thể núi Lón ễng là người không màng danh lợi.(1đ)
A. Vỡ ụng luụn quan tõm chữa bệnh cho người nghốo.
B. Vỡ ụng chối từ vào cung chữa bệnh cho vua chỳa.
C. Vỡ ụng chối từ việc tiến cử ụng vào chức ngự y.
D. Tất cả cỏc ý trờn.
5/ Trong bài văn có mấy từ đồng nghĩa với từ: õn hận?(0,5đ)
A. Một từ ( đó là từ………………………………………………………………..)
B Hai từ ( đó là từ………………………………………………………………..)
C. Ba từ ( đó là từ………………………………………………………………..)
6/ Từ in đậm trong câu văn sau biểu thị quan hệ gỡ ?(0,5đ)
“ Tuy cuộc sống cũn nhiều khú khăn nhưng gia đỡnh họ rất hạnh phỳc.”
A. Tăng tiến. B Tương phản C. Điều kiện
7/ Đặt một câu có sử dụng cặp quan hệ từ :(1đ)
“Vỡ…nờn…” hoặc “Nếu …thỡ”
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
II-Đọc thành tiếng : Đọc một đoạn văn khoảng 80 chữ trong các bài sau: (5điểm)
1- Mựa thảo quả 3- Buụn Chư Lờnh đón cụ giỏo
2- Chuỗi ngọc lam 4- Hành trỡnh của bầy ong
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I-
NĂM HỌC 2012– 2013
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5
KIỂM TRAVIẾT
I- Chính tả nghe - viết (15 - 20phút)
Bài: Chợ Ta-sken (TV5- tập 1- trang174)
Đoạn viết : bài
II - Tập làm văn (30 -35 phút)
Hãy tả một người thân của em đang làm việc
Đáp án - Biểu điểm:
A – Kiểm tra đọc:
I- Đọc thành tiếng: (5điểm)
HS đọc thành tiếng một đoạn văn khoảng 80 chữ và trả lời câu hỏi về nội dung đoạn đọc: (Đọc 4điểm ; trả lời đúng 1điểm)
II - Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm)
Đáp án: Câu 1: D (0,5 đ) Câu 4: D (1 đ)
Câu 2: C (0,5 đ) Câu 5: A (hối hận)(0,5 đ)
Câu 3: D (1 đ) Câu 6: B (0,5 đ)
Câu 7: (1đ)
B – Kiểm tra viết:
I - Chính tả: (5điểm) - Mỗi lỗi chính tả trừ 0,5 điểm
- Viết xấu , sai kích thước toàn bài trừ 1điểm
II - Tập làm văn: (5điểm)
- Nội dung đủ: 3điểm
- Đúng ngữ pháp, từ sử dụng đúng, không mắc lỗi chính tả: 1điểm
- Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch, câu văn có hình ảnh: 1điểm
*Cách tính điểm:
Tiếng Việt viết: 10đ (viết điểm thập phân)
Lớp:……5…………………………
Họ và tờn:………………………………
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2012 – 2013
Môn TIẾNG VIỆT
KIỂM TRA ĐỌC
(Thời gian 25 phút)
I-Đọc thầm và làm bài tập:(4đ)
a) Đọc thầm bài:
“Thầy thuốc như mẹ hiền” (TV 5- tập 1- trang 153)
b)Khoanh tròn chữ cái đặt trước ý trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 6):
1/ Hải Thượng Lón ễng là người như thế nào? (0,5đ)
A. Tài giỏi B. Giàu lũng nhõn ỏi
C. Khụng màng danh lợi. D. Tất cả những ý trờn.
2/ Chi tiết ụng chữa khỏi bệnh cho con người thuyền chài, không lấy tiền cũn cho thờm gạo, củi thể hiện đức tính gỡ của ụng. (0,5đ)
A. Khiờm tốn. B. Khụng màng danh lợi. C. Giàu lũng nhõn ỏi
3/ Chi tiết nào dưới đây thể hiện ụng là người thầy thuốc rất cú lương tõm và trỏch nhiệm khi ông chữa bệnh cho người phụ nữ ? ( Chọn cõu trả lời đúng nhất)(1đ)
A. Cho thuốc
B. Người phụ nữ bị bệnh và thuốc đó giỳp bà khỏi bệnh.
C .Khi bệnh nhõn phỏt bệnh lại, hẹn sẽ khỏm kỹ rồi mới cho thuốc.
D .Khi bệnh nhõn chết vỡ uống thuốc của thầy thuốc khỏc,ụng đó õn hận và tự buộc mỡnh tội giết người.
4/ Vỡ sao cú thể núi Lón ễng là người không màng danh lợi.(1đ)
A. Vỡ ụng luụn quan tõm chữa bệnh cho người nghốo.
B. Vỡ ụng chối từ vào cung chữa bệnh cho vua chỳa.
C. Vỡ ụng chối từ việc tiến cử ụng vào chức ngự y.
D. Tất cả cỏc ý trờn.
5/ Trong bài văn có mấy từ đồng nghĩa với từ: õn hận?(0,5đ)
A. Một từ ( đó là từ………………………………………………………………..)
B Hai từ ( đó là từ………………………………………………………………..)
C. Ba từ ( đó là từ………………………………………………………………..)
6/ Từ in đậm trong câu văn sau biểu thị quan hệ gỡ ?(0,5đ)
“ Tuy cuộc sống cũn nhiều khú khăn nhưng gia đỡnh họ rất hạnh phỳc.”
A. Tăng tiến. B Tương phản C. Điều kiện
7/ Đặt một câu có sử dụng cặp quan hệ từ :(1đ)
“Vỡ…nờn…” hoặc “Nếu …thỡ”
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
II-Đọc thành tiếng : Đọc một đoạn văn khoảng 80 chữ trong các bài sau: (5điểm)
1- Mựa thảo quả 3- Buụn Chư Lờnh đón cụ giỏo
2- Chuỗi ngọc lam 4- Hành trỡnh của bầy ong
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I-
NĂM HỌC 2012– 2013
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5
KIỂM TRAVIẾT
I- Chính tả nghe - viết (15 - 20phút)
Bài: Chợ Ta-sken (TV5- tập 1- trang174)
Đoạn viết : bài
II - Tập làm văn (30 -35 phút)
Hãy tả một người thân của em đang làm việc
Đáp án - Biểu điểm:
A – Kiểm tra đọc:
I- Đọc thành tiếng: (5điểm)
HS đọc thành tiếng một đoạn văn khoảng 80 chữ và trả lời câu hỏi về nội dung đoạn đọc: (Đọc 4điểm ; trả lời đúng 1điểm)
II - Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm)
Đáp án: Câu 1: D (0,5 đ) Câu 4: D (1 đ)
Câu 2: C (0,5 đ) Câu 5: A (hối hận)(0,5 đ)
Câu 3: D (1 đ) Câu 6: B (0,5 đ)
Câu 7: (1đ)
B – Kiểm tra viết:
I - Chính tả: (5điểm) - Mỗi lỗi chính tả trừ 0,5 điểm
- Viết xấu , sai kích thước toàn bài trừ 1điểm
II - Tập làm văn: (5điểm)
- Nội dung đủ: 3điểm
- Đúng ngữ pháp, từ sử dụng đúng, không mắc lỗi chính tả: 1điểm
- Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch, câu văn có hình ảnh: 1điểm
*Cách tính điểm:
Tiếng Việt viết: 10đ (viết điểm thập phân)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Mẫn Xuyên
Dung lượng: 36,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)