Đề KT Lớp 1 Tiếng Việt CHKI có HD
Chia sẻ bởi Hồ Mẫn Xuyên |
Ngày 08/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Đề KT Lớp 1 Tiếng Việt CHKI có HD thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Trường TH………………………………
Lớp:………………………………
Họ và tên:………………………………
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
KIỂM TRA ĐỌC
(Thời gian 15 phút)
-
1-(2đ) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm:
- ăm hay âm: nong t……. hái n.......
- ươn hay ương : v........ rau mái tr…….
2-(2đ) Nối ô chữ cho phù hợp
3-(6đ)Đọc thành tiếng:
a/ Các vần: ai, eo, uôn, anh, ươm
b/ Các từ ngữ: rặng dừa, đỉnh núi, quả chuông, con đường, rừng tràm
c/ Các câu:
Chim én tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2012-2013
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
KIỂM TRA VIẾT
(Thời gian 30 phút)
NGHE- VIẾT
1 - Vần: (2đ)
yêu, uôm, ăng, ênh, uông
2 - Từ ngữ:(4đ)
thung lũng, dòng kênh, bông súng, đình làng
3 - Câu: (4đ)
bay cao cao vút
chim biến mất rồi
chỉ còn tiếng hót
làm xanh da trời.
Biểu điểm:
Tiếng Việt viết: 10điểm ( được lấy điểm thập phân)
Vần (2 điểm): 0,4 điểm / vần
Từ ngữ ( 4điểm): 0,5 điểm/ chữ
Câu (4 điểm): 1điểm/ câu( một lỗi chính tả trừ 0,25 đ -
viết xấu , sai kích thước toàn bài trừ 1đ )
Tiếng Việt đọc: 10điểm ( được lấy điểm thập phân)
- Bài 1 (2điểm) :mỗi vần đúng được 0,5đ
- Bài 2 (2điểm) : nối đúng mỗi cặp từ được 0,5đ
- Bài3: đọc thành tiếng 6đ
*Cách tính điểm:
Điểm Tiếng Việt= (Tiếng Việt viết+ Tiếng Việt đọc) :2 (lấy điểm nguyên)
Lớp:………………………………
Họ và tên:………………………………
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
KIỂM TRA ĐỌC
(Thời gian 15 phút)
-
1-(2đ) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm:
- ăm hay âm: nong t……. hái n.......
- ươn hay ương : v........ rau mái tr…….
2-(2đ) Nối ô chữ cho phù hợp
3-(6đ)Đọc thành tiếng:
a/ Các vần: ai, eo, uôn, anh, ươm
b/ Các từ ngữ: rặng dừa, đỉnh núi, quả chuông, con đường, rừng tràm
c/ Các câu:
Chim én tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2012-2013
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
KIỂM TRA VIẾT
(Thời gian 30 phút)
NGHE- VIẾT
1 - Vần: (2đ)
yêu, uôm, ăng, ênh, uông
2 - Từ ngữ:(4đ)
thung lũng, dòng kênh, bông súng, đình làng
3 - Câu: (4đ)
bay cao cao vút
chim biến mất rồi
chỉ còn tiếng hót
làm xanh da trời.
Biểu điểm:
Tiếng Việt viết: 10điểm ( được lấy điểm thập phân)
Vần (2 điểm): 0,4 điểm / vần
Từ ngữ ( 4điểm): 0,5 điểm/ chữ
Câu (4 điểm): 1điểm/ câu( một lỗi chính tả trừ 0,25 đ -
viết xấu , sai kích thước toàn bài trừ 1đ )
Tiếng Việt đọc: 10điểm ( được lấy điểm thập phân)
- Bài 1 (2điểm) :mỗi vần đúng được 0,5đ
- Bài 2 (2điểm) : nối đúng mỗi cặp từ được 0,5đ
- Bài3: đọc thành tiếng 6đ
*Cách tính điểm:
Điểm Tiếng Việt= (Tiếng Việt viết+ Tiếng Việt đọc) :2 (lấy điểm nguyên)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Mẫn Xuyên
Dung lượng: 36,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)