Đề KT Lịch Sử HK II
Chia sẻ bởi Nguyễn Huân Đan Nguyên |
Ngày 16/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Đề KT Lịch Sử HK II thuộc Lịch sử 7
Nội dung tài liệu:
Đề KT CUỐI HỌC KÌ II
MÔN LỊCH SỬ
I/ TRẮC NGHIỆM : (5đ)
Câu 1: Khoanh tròn những ý đúng nhất (1,5đ)
1.1Năm nào Nguyễn Huệ kéo quân ra Thăng Long lần thứ hai ?
a.1786 b. 1787 c. 1788 d.1789
1.2.Ai là người có công đóng góp quan trọng nhất trong việc sáng lập ra chữ Quốc ngữ ?
a.A-lêc-xăng đi Rốt b.Nguyễn Chích c. Nguyễn Trãi d. Lê Thánh Tông.
1.3.Tôn giáo nào mới xuất hiện ở nước ta vào cuối thế kỉ XVI ?
a.Đạo giáo. b. Thiên chúa giáo c.Phật giáo d.Nho giáo
Câu 2: Hoàn thành sơ đồ giai cấp, tầng lớp xã hội thời Lê sơ với các cụm từ sau : (1,5đ)
A.Địa chủ phong kiến B.Thị dân C.Thương dân D.Nông dân E.Thợ thủ công F.Nô tì
Câu 3: . Nối hai vế với các dữ kiện ở cột I sao cho phù hợp với cột II : (1đ)
I
II
I II
1.Nguyễn Trãi
2.Lê Thánh Tông
3.Lương Thế Vinh
4.Ngô Sĩ Liên
a.Đại thành toán pháp.
b.Hội tao đàn.
c.Đại việt sử kí toàn thư .
d.Bình ngô đại cáo
1. --------------
2. --------------
3. --------------
4. --------------
II/ TỰ LUẬN : (5đ)
1.Thuật diễn biến và kết quả của trận Chi Lăng – Xương Giang ( tháng 10 -1427) ? (3đ)
2.Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn ? (2 đ)
ĐÁP ÁN ĐỀ THI LỊCH SỬ 7 HKII
I/ TRẮC NGHIỆM: (5đ)
Câu 1: Khoanh tròn những ý đúng nhất (1,5đ)
1.1.c 1.2.a 1.3.b
Câu 2: Hoàn thành sơ đồ giai cấp, tầng lớp xã hội thời Lê sơ với các cụm từ sau : (1,5đ) ( mỗi ý 0.25đ)
Câu 3: Nối hai vế với các dữ kiện ở cột I sao cho phù hợp với cột II : (2 đ)
1 d 2 b 3 a 4 c
II/TỰ LUẬN : (5 đ)
Câu 1(3đ) (mỗi ý đúng 0.5đ)
a) Diễn biến :
- Ngày 8-10-1427: Liễu Thăng dẫn quân vào biên giới nước ta đã bị mai phục và bị giết ở ải Chi Lăng.
- Lương Minh lên thay dẫn quân xuống xương Giang liên tiếp bị phục kích ở cần Trạm, Phó Cát tiêu diệt 3 vạn tên địch, Lương Minh bị giết.
- Liễu Thăng tử trận
Mộc Thạnh vội vã rút quân về nước.
b) Kết quả :
- Liễu Thăng, Lương Minh bị tử trận Mộc Thạnh rút quân về nước, hàng vạn tên địch bị chết.
- Vương Thông xin hòa, mở hội thề Đông Quan, rút quân về nước.
Câu 2.(2đ) ( mỗi ý đúng 0.5đ)
a) Nguyên nhân thắng lợi :
- Nhân dân ủng hộ.
- Quang Trung và bộ chỉ huy lãnh đạo tài tình.
b) Ý nghĩa lịch sử :
Lật đổ các tập đoàn phong kiến , đánh đuổi ngoại xâm.
Lập lại thống nhất đất nước.
HẾT.
MÔN LỊCH SỬ
I/ TRẮC NGHIỆM : (5đ)
Câu 1: Khoanh tròn những ý đúng nhất (1,5đ)
1.1Năm nào Nguyễn Huệ kéo quân ra Thăng Long lần thứ hai ?
a.1786 b. 1787 c. 1788 d.1789
1.2.Ai là người có công đóng góp quan trọng nhất trong việc sáng lập ra chữ Quốc ngữ ?
a.A-lêc-xăng đi Rốt b.Nguyễn Chích c. Nguyễn Trãi d. Lê Thánh Tông.
1.3.Tôn giáo nào mới xuất hiện ở nước ta vào cuối thế kỉ XVI ?
a.Đạo giáo. b. Thiên chúa giáo c.Phật giáo d.Nho giáo
Câu 2: Hoàn thành sơ đồ giai cấp, tầng lớp xã hội thời Lê sơ với các cụm từ sau : (1,5đ)
A.Địa chủ phong kiến B.Thị dân C.Thương dân D.Nông dân E.Thợ thủ công F.Nô tì
Câu 3: . Nối hai vế với các dữ kiện ở cột I sao cho phù hợp với cột II : (1đ)
I
II
I II
1.Nguyễn Trãi
2.Lê Thánh Tông
3.Lương Thế Vinh
4.Ngô Sĩ Liên
a.Đại thành toán pháp.
b.Hội tao đàn.
c.Đại việt sử kí toàn thư .
d.Bình ngô đại cáo
1. --------------
2. --------------
3. --------------
4. --------------
II/ TỰ LUẬN : (5đ)
1.Thuật diễn biến và kết quả của trận Chi Lăng – Xương Giang ( tháng 10 -1427) ? (3đ)
2.Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn ? (2 đ)
ĐÁP ÁN ĐỀ THI LỊCH SỬ 7 HKII
I/ TRẮC NGHIỆM: (5đ)
Câu 1: Khoanh tròn những ý đúng nhất (1,5đ)
1.1.c 1.2.a 1.3.b
Câu 2: Hoàn thành sơ đồ giai cấp, tầng lớp xã hội thời Lê sơ với các cụm từ sau : (1,5đ) ( mỗi ý 0.25đ)
Câu 3: Nối hai vế với các dữ kiện ở cột I sao cho phù hợp với cột II : (2 đ)
1 d 2 b 3 a 4 c
II/TỰ LUẬN : (5 đ)
Câu 1(3đ) (mỗi ý đúng 0.5đ)
a) Diễn biến :
- Ngày 8-10-1427: Liễu Thăng dẫn quân vào biên giới nước ta đã bị mai phục và bị giết ở ải Chi Lăng.
- Lương Minh lên thay dẫn quân xuống xương Giang liên tiếp bị phục kích ở cần Trạm, Phó Cát tiêu diệt 3 vạn tên địch, Lương Minh bị giết.
- Liễu Thăng tử trận
Mộc Thạnh vội vã rút quân về nước.
b) Kết quả :
- Liễu Thăng, Lương Minh bị tử trận Mộc Thạnh rút quân về nước, hàng vạn tên địch bị chết.
- Vương Thông xin hòa, mở hội thề Đông Quan, rút quân về nước.
Câu 2.(2đ) ( mỗi ý đúng 0.5đ)
a) Nguyên nhân thắng lợi :
- Nhân dân ủng hộ.
- Quang Trung và bộ chỉ huy lãnh đạo tài tình.
b) Ý nghĩa lịch sử :
Lật đổ các tập đoàn phong kiến , đánh đuổi ngoại xâm.
Lập lại thống nhất đất nước.
HẾT.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Huân Đan Nguyên
Dung lượng: 48,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)