Đề KT kỳ 1 lớp 5
Chia sẻ bởi Tạ Thị Tĩnh |
Ngày 10/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề KT kỳ 1 lớp 5 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học Hào Phú
Tổ : 4 + 5
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ cuối học KỲ I
NĂM HỌC 2009-2010
Môn: Toán - Lớp 5
Đề chính thức
I. Mục tiêu:
Kiểm tra HS về:
- Giá trị theo vị trí của các chữ số trong số thập phân.
- Kĩ năng thực hiện các phép tính (cộng, trừ, nhân ,chia) với số thập phân; tìm tỉ số phần trăm của hai số ; viết số đo đại lượng dưới số thập phân.
- Giải bài toán có liên quan đến tính diện tích hình tam giác.
II. Bảng hai chiều:
Mức độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Chủ đề
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Số thập phân và các phép tính
2
2
1
5
1
1
4
6
Đại lượng và đo đại lượng
2
1
3
1
1
2
Giải toán liên quan đến hình học
1
1
2
2
Cộng
2
4
1
2
9
1
2
1
6
10
III. Đề bài:
Phần I Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu1: Chữ số 7 trong số thập phân 69,574 có giá trị là:
A . B . C D. 7
Câu 2: Số bé nhất trong các số 6,445 ; 6,454 ; 6,455 ; 6,444 là:
A. 6,445 B. 6,454 C. 6,455 D. 6,444
Câu 3: 250 m bằng bao nhiêu ki- lô- mét?
A. 25 km B. 2,5 km C. 0,25 km D. 0,025 km
Câu 4: Tìm 25%của 1000 kg.
A . 25 kg. B . 250 kg. C . 0,25 kg D. 0,025 kg.
Câu 5: Kết quả của phép tính cộng 172,16 + 29,35 là:
A. 201,51 B. 201,15 C. 201,50 D. 202,51
Câu 6: Kết quả của phép tính trừ 48,53 – 25,28 là:
A. 23,25 B. 23,52 C. 23,15 D. 22,25
Phần II
1. Đặt tính rồi tính:
375,86 + 29,05 80,475 - 26,827 25,04 4,5 8,216 : 5,2
2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
a) 3kg 5g =...........kg; b) 18m2 8dm2 = .............m2
3. Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài 13,5 cm và chiều rộng 10,2 cm.
Tính diện tích hình tam giác EDC. A E B
D H C
IV. Hướng dẫn chấm + Đáp án:
Phần 1 (4 điểm)
Bài
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
D
C
B
A
A
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
1
1
Phần 2: (6 điểm)
Bài 1: (4 điểm) Mỗi ý đúng được 1 điểm
a) b)
+ -
404,91 53,648
c) d)
8,216 5,2
12520 301 1,58
10016 416
112680 0
Bài 2 (1điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
a) 3kg 5g =3, 005kg; b) 18m2 8dm2
Tổ : 4 + 5
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ cuối học KỲ I
NĂM HỌC 2009-2010
Môn: Toán - Lớp 5
Đề chính thức
I. Mục tiêu:
Kiểm tra HS về:
- Giá trị theo vị trí của các chữ số trong số thập phân.
- Kĩ năng thực hiện các phép tính (cộng, trừ, nhân ,chia) với số thập phân; tìm tỉ số phần trăm của hai số ; viết số đo đại lượng dưới số thập phân.
- Giải bài toán có liên quan đến tính diện tích hình tam giác.
II. Bảng hai chiều:
Mức độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Chủ đề
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Số thập phân và các phép tính
2
2
1
5
1
1
4
6
Đại lượng và đo đại lượng
2
1
3
1
1
2
Giải toán liên quan đến hình học
1
1
2
2
Cộng
2
4
1
2
9
1
2
1
6
10
III. Đề bài:
Phần I Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu1: Chữ số 7 trong số thập phân 69,574 có giá trị là:
A . B . C D. 7
Câu 2: Số bé nhất trong các số 6,445 ; 6,454 ; 6,455 ; 6,444 là:
A. 6,445 B. 6,454 C. 6,455 D. 6,444
Câu 3: 250 m bằng bao nhiêu ki- lô- mét?
A. 25 km B. 2,5 km C. 0,25 km D. 0,025 km
Câu 4: Tìm 25%của 1000 kg.
A . 25 kg. B . 250 kg. C . 0,25 kg D. 0,025 kg.
Câu 5: Kết quả của phép tính cộng 172,16 + 29,35 là:
A. 201,51 B. 201,15 C. 201,50 D. 202,51
Câu 6: Kết quả của phép tính trừ 48,53 – 25,28 là:
A. 23,25 B. 23,52 C. 23,15 D. 22,25
Phần II
1. Đặt tính rồi tính:
375,86 + 29,05 80,475 - 26,827 25,04 4,5 8,216 : 5,2
2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
a) 3kg 5g =...........kg; b) 18m2 8dm2 = .............m2
3. Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài 13,5 cm và chiều rộng 10,2 cm.
Tính diện tích hình tam giác EDC. A E B
D H C
IV. Hướng dẫn chấm + Đáp án:
Phần 1 (4 điểm)
Bài
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
D
C
B
A
A
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
1
1
Phần 2: (6 điểm)
Bài 1: (4 điểm) Mỗi ý đúng được 1 điểm
a) b)
+ -
404,91 53,648
c) d)
8,216 5,2
12520 301 1,58
10016 416
112680 0
Bài 2 (1điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
a) 3kg 5g =3, 005kg; b) 18m2 8dm2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Thị Tĩnh
Dung lượng: 52,22KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)