De KT KHOI 1
Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Ba |
Ngày 08/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: de KT KHOI 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I ( KHỐI I)
Năm học: 2010 – 2011
Môn : Tiếng Việt
Ôn đọc, viết các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 76
Ôn luyện nói từ 2 – 4 câu theo các chủ đề đã học.
Môn : Toán
Ôn tập trung vào:
Đọc, viết, so sánh số trong phạm vi 10.
Cộng, trừ các số trong phạm vi 10.
Nhận dạng các hình đã học.
Viết phép tính thích hợp với hình vẽ.
……………………………………………………………………………….
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI ( KHỐI 1 )
MÔN : TIẾNG VIỆT
Năm học: 2010 -2011
A/ Phần đọc : 10 điểm
I/ Đọc thành tiếng :( 6 điểm)
a/ Đọc các vần.
iêt, ươt, eng, ênh.
b/ Đọc các từ ngữ.
cuộn len, rừng tràm, suối chảy, lên nương.
c/ Đọc câu.
Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bòng.
2/Đọc thầm: ( 4 điểm )
a/ Nối ô chữ cho phù hợp: (2 điểm)
b/ Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm : ( 2 điểm )
ân hay âng im hay um
Rau c……., v……. lời trốn t……., ch……. Nhãn
II/ Phần viết : 10 điểm
GV chép bảng HS viết vào giấy ô li
a/ Vần : ( 4 điểm )
ưng, ăm, et, anh, iêng, at, ân, ương
b/ Từ ngữ: ( 6 điểm )
bạn thân, trồng cây, nắng sớm
chủ nhật, nhóm lửa, con kênh
Trường Tiểu học Gia An I BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Tên……………………… Năm học : 2010 -2011
Lớp 1…. Môn : Toán
Điểm
Nhận xét của giáo viên
1/ Đọc, viết số thích hợp vào chỗ chấm : (2 điểm )
a/ Đọc số:
8: tám 10:…….. 5:……… 7:……… 9:………..
b/ Viết số:
hai: 2 sáu:….. bốn:.…… không:……. một:…….
2/ Tính : ( 3 điểm )
a/ 5 3 9 10
+ + - -
4 7 6 0
…. …. …. ..….
b/ 10 – 6 = ……… 7 + 2 = ………
7 – 5 + 3 = ……… 4 + 3 – 5 = ……….
3/ Số : ( 1 điểm )
10 - = 6 - 5 = 3
+ 4 = 8 9 + = 9
4/ Điền dấu: >, <, = ( 1 điểm )
6 ……. 9 10 ……. 8
3 + 4 …….. 4 + 3 8 - 5 ……..2 + 4
5/ Điền số và chữ thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm )
Có 6 hình : ………. Có…….hình tam giác.
6/ ( 2 điểm )
a/ Viết phép tính thích hợp:
b/ Điền số thích hợp để được phép tính đúng:
+
=
9
-
=
4
……………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ( Cuối HKI )
Khối :I Năm học 2010 - 2011
Môn: Tiếng Việt.
Kiểm tra đọc : (10 điểm )
A/Đọc thành tiếng : (6 điểm )
a/ Đọc thành tiếng các vần ( 2 điểm )
- Đọc đúng , to, rõ ràng 0,5 điểm/ vần.
- Đọc sai hoặc không đọc được; không cho điểm.
b/ Đọc thành tiếng các từ ngữ ( 2 điểm ).
- Đọc đúng, to, rõ ràng 0, 5 điểm/ từ ngữ.
- Đọc sai hoặc không đọc được; không cho điểm.
d/ Đọc thành tiếng câu ( 2 điểm)
- Đọc đúng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thị Ba
Dung lượng: 63,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)