Đề KT KH II tin 9
Chia sẻ bởi Bế Thị Hậu |
Ngày 16/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Đề KT KH II tin 9 thuộc Tin học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT VÕ NHAI
TRƯỜNG THCS LÂU THƯỢNG
Họ và tên: .....................................
Lớp:.........
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học 2012 - 2013
Môn: Tin học 9
(Thời gian làm bài 45 phút)
Phần I : TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1.Tạo màu nền cho trang chiếu ta chọn lệnh:
A.Format ->Background B.Format -> Font
C.Format ->Design D.Format -> Slide Layout
Câu 2.Trình chiếu bài ta thực hiện:
A. Slide Show ( Slide Transition B. Slide Show ( Animation Schemes
C. Slide Show ( View Show D. Slide Show ( Hide Slide
Câu 3 .Chèn âm thanh cho bài trình chiếu ta chọn lệnh:
A.Insert -> New Slide B.Insert ->Moveis and sounds
C.Insert ->Slide Number D.Insert ->Picture
Câu 4 .Để chèn hình ảnh ở trên hay dưới chữ ta kích chuột phải rồi chọn:
A.Custom Animation B. Hyperlinh
C. Grouping D. Order
Câu 5: Bài trình chiếu phải có:
A. Ít nhất một trang chiếu B. Ít nhất hai trang chiếu
C. Nhiều trang chiếu D. Ít nhất ba trang chiếu
Câu 6: Ta có thể khởi động phần mềm trình chiếu PowerPoint bằng cách:
A. My Computer/ PowerPoint C. MicroSoft Office/ PowerPoint
B. Start/All Programs/ MicroSoft Office/PowerPoint D. C:PowerPoint
Câu 7: Để mở các mẫu bài trình chiếu ( Slide DeSign…) ?
A. View ( Slide DeSign… B. Insert ( Slide DeSign…
C. Format ( Slide DeSign… D. Tools ( Slide DeSign…
Câu 8: Trong các nút lệnh sau, nút lệnh nào được dùng để định dạng màu chữ?
A. B. C. D.
Câu 9: Khi tạo bài trình chiếu chúng ta thường thực hiện bao nhiêu bước:
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 10: Muốn tạo hiệu ứng chuyển cho các trang chiếu ta cần thực hiện các lệnh sau:
A. Slide show ( B. Slide Show ( View Show
C. Insert → Animation Schem D. Slide show ( Slide transition
Câu 11: Nếu muốn áp dụng 1 hiệu động cho mọi đối tượng của bài trình chiếu. Ta nháy nút:
A. Apply to All Slides B. Apply to MasterC. Apply to All D. Apply
Câu 12: Để chuyển trang chiếu tiếp theo bằng nháy chuột ta chọn:
A. All muose click B. On muose click C. In muose click D. Off muose click
Câu 13: Những đối tượng có thể chèn vào trang chiếu là:
A. Tệp hình ảnh B. Tệp âm thanh hay đoạn phim
C. Biểu bảng và biểu đồ D. Tất cả các đối tượng trên.
Câu 14: Tác dụng của khung văn bản có sẵn trên trang chiếu là:
A. Nhập đoạn phim B. Nhập hình ảnh C. Để nhập văn bản D. Nhập âm thanh
Câu 15: Để lưu lại bài trình chiếu đang thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S B. Nháy vào nút Save trên thanh công cụ
C. Mở File ( Save D. Tất cả các cách trên
Câu 16: Để thoát khỏi phần mềm trình chiếu ta thực hiện:
A. Nháy chuột vào nút Close B. File ( Exit
C. Nhấn phím ALT + F4 D. Cả 3 cách trên
Phần II – TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: Nêu thao tác chèn hình ảnh vào trang chiếu? (1.5 đ)
Câu 2: - Đa phương tiện là gì? Lấy ví dụ minh họa? (1.5đ)
- Ưu điểm của đa phương tiện? Ứng dụng của đa phương tiện? (1.5đ)
Câu 3: Trình bày cách sao chép và di chuyển trang chiếu.(1.5đ)
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Phần I – TRẮC NGHIỆM (4đ) Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
A
C
B
D
B
B
C
A
A
D
A
B
D
TRƯỜNG THCS LÂU THƯỢNG
Họ và tên: .....................................
Lớp:.........
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học 2012 - 2013
Môn: Tin học 9
(Thời gian làm bài 45 phút)
Phần I : TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1.Tạo màu nền cho trang chiếu ta chọn lệnh:
A.Format ->Background B.Format -> Font
C.Format ->Design D.Format -> Slide Layout
Câu 2.Trình chiếu bài ta thực hiện:
A. Slide Show ( Slide Transition B. Slide Show ( Animation Schemes
C. Slide Show ( View Show D. Slide Show ( Hide Slide
Câu 3 .Chèn âm thanh cho bài trình chiếu ta chọn lệnh:
A.Insert -> New Slide B.Insert ->Moveis and sounds
C.Insert ->Slide Number D.Insert ->Picture
Câu 4 .Để chèn hình ảnh ở trên hay dưới chữ ta kích chuột phải rồi chọn:
A.Custom Animation B. Hyperlinh
C. Grouping D. Order
Câu 5: Bài trình chiếu phải có:
A. Ít nhất một trang chiếu B. Ít nhất hai trang chiếu
C. Nhiều trang chiếu D. Ít nhất ba trang chiếu
Câu 6: Ta có thể khởi động phần mềm trình chiếu PowerPoint bằng cách:
A. My Computer/ PowerPoint C. MicroSoft Office/ PowerPoint
B. Start/All Programs/ MicroSoft Office/PowerPoint D. C:PowerPoint
Câu 7: Để mở các mẫu bài trình chiếu ( Slide DeSign…) ?
A. View ( Slide DeSign… B. Insert ( Slide DeSign…
C. Format ( Slide DeSign… D. Tools ( Slide DeSign…
Câu 8: Trong các nút lệnh sau, nút lệnh nào được dùng để định dạng màu chữ?
A. B. C. D.
Câu 9: Khi tạo bài trình chiếu chúng ta thường thực hiện bao nhiêu bước:
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 10: Muốn tạo hiệu ứng chuyển cho các trang chiếu ta cần thực hiện các lệnh sau:
A. Slide show ( B. Slide Show ( View Show
C. Insert → Animation Schem D. Slide show ( Slide transition
Câu 11: Nếu muốn áp dụng 1 hiệu động cho mọi đối tượng của bài trình chiếu. Ta nháy nút:
A. Apply to All Slides B. Apply to MasterC. Apply to All D. Apply
Câu 12: Để chuyển trang chiếu tiếp theo bằng nháy chuột ta chọn:
A. All muose click B. On muose click C. In muose click D. Off muose click
Câu 13: Những đối tượng có thể chèn vào trang chiếu là:
A. Tệp hình ảnh B. Tệp âm thanh hay đoạn phim
C. Biểu bảng và biểu đồ D. Tất cả các đối tượng trên.
Câu 14: Tác dụng của khung văn bản có sẵn trên trang chiếu là:
A. Nhập đoạn phim B. Nhập hình ảnh C. Để nhập văn bản D. Nhập âm thanh
Câu 15: Để lưu lại bài trình chiếu đang thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S B. Nháy vào nút Save trên thanh công cụ
C. Mở File ( Save D. Tất cả các cách trên
Câu 16: Để thoát khỏi phần mềm trình chiếu ta thực hiện:
A. Nháy chuột vào nút Close B. File ( Exit
C. Nhấn phím ALT + F4 D. Cả 3 cách trên
Phần II – TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: Nêu thao tác chèn hình ảnh vào trang chiếu? (1.5 đ)
Câu 2: - Đa phương tiện là gì? Lấy ví dụ minh họa? (1.5đ)
- Ưu điểm của đa phương tiện? Ứng dụng của đa phương tiện? (1.5đ)
Câu 3: Trình bày cách sao chép và di chuyển trang chiếu.(1.5đ)
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Phần I – TRẮC NGHIỆM (4đ) Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
A
C
B
D
B
B
C
A
A
D
A
B
D
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bế Thị Hậu
Dung lượng: 83,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)