Đề KT Hoc kỳ II, MT, ĐA
Chia sẻ bởi Phùng Văn Nguyên |
Ngày 16/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Đề KT Hoc kỳ II, MT, ĐA thuộc Tin học 9
Nội dung tài liệu:
Phòng GD Hà Tiên -Trường : THCS Đông Hồ 1
Tên Học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : . . . . . . . . . . . .
Đề thi Học Kỳ II - NH 2010-2011
Môn Tin Học lớp 9
Thời gian : 45 phút
Điểm bài thi
Lời phê của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất:
1) Nếu muốn áp dụng 1 hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các trang chiếu . Ta nháy nút:
a) Apply to All Slides b) Apply to All c) Apply to Master d) a) và b) đúng
2) Nút lệnh trong phần mềm Beneton Movie GIF dùng để :
a) Xóa khung hình b) Vẽ thêm nét
c) Chỉnh sửa khung hình trực tiếp d) Cả 3 đều đúng
3) Ảnh động là ghép nối các ảnh tĩnh và . . . . . ……..trên màn hình để tạo cảm giác chuyển động:
a) cho xuất hiện b) thể hiện nhanh theo thứ tự thời gian
c) cho xuất hiện lần lượt d) xếp chúng theo thứ tự
4) Cách chèn thêm trang chiếu (slide) mới?
a). Insert ( New Slide b) Nháy vào nút New Slide…
c) Nháy phải ở khung bên trái và chọn New Slide d) Cả 3 đều được..
5) Khi tạo các hiệu ứng chuyển trang chiếu, cùng với kiểu hiệu ứng ta còn có thể tuỳ chọn các mục nào sau đây?
a) Thời điểm xuất hiện. b) Hình ảnh xuất hiện.
c) Âm thanh đi kèm. d) a) và b) đúng.
6) Các bước đặt hiệu ứng động cho đối tượng như sau: 1. Chọn các trang chiếu cần tạo hiệu ứng. 2. Mở bảng chọn slide show và chọn . . . . . . . . . . 3. Nháy chọn hiệu ứng thích hợp trong ngăn xuất hiện sau đó ở bên phải cửa sổ:
a) Animation schemes b) Slide Transition c) Cả a) và b) d) a) và b) sai
II/ Nối các vế câu để được câu có ý đúng : (1,5 điểm)
1) Để áp dụng mẫu bài trình chiếu có sẳn, em sử dụng lệnh:
a) chuyển trang chiếu khi nháy chuột
2) Apply to All
b) để chuyển hình ảnh lên trên
3) Bật tùy chọn : On mouse click để
c) tạo mới 1 bài trình chiếu
4) File ( New (hay Ctrl + N) dùng để
d) để trình chiếu Bài trình chiếu
5) Nháy phải chuột lên hình-nháy chọn Order-rồi chọn Bring to Front
e) dùng để áp dụng màu nền cho toàn bộ bài trình chiếu
6) Trong phần mềm PowerPoint : Nhấn phím F5
g) Format ( Slide Design
h) )dùng để áp dụng mẫu bài trình chiếu có sẳn cho toàn bộ bài trình chiếu
1). . . . . . . . . 2). . . . . . . . . 3) . . . . . . . . . 4) . . . . . . . . . 5) . . . . . . . . . 6) . . . . . . . . .
III. TỰ LUẬN : (5.5 điểm)
1) Nêu các bước để chèn hình ảnh vào trang chiếu (1.5 điểm)
2) Nêu các bước để tạo ảnh động với Beneton Movie GIF (1.5điểm)
3) Nêu các bước tạo bài trình chiếu ?(1.5đ)
4) Nêu các lợi ích khi học sinh được giáo viên giảng dạy bằng các bài giảng trình chiếu, em yêu thích nhất học môn nào bằng bài giảng trình chiếu ? vì sao ? ( 1đ)
------------Hết -----------
MỤC TIÊU, YÊU CẦU :
KiỂm tra kiến thức chương phần mềm trình chiếu, học sinh biết tạo bài trình chiếu, chèn hình ảnh, tạo các hiệu ứng động, cho bài trình chiếu.
Kiểm tra kiến thức chương Đa phương tiện, biết tạo các sản phảm đa phương tiện.
Ma Trận đề bài :
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Phần mềm trình chiếu
1,2, 1,2,34
2
Tên Học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : . . . . . . . . . . . .
Đề thi Học Kỳ II - NH 2010-2011
Môn Tin Học lớp 9
Thời gian : 45 phút
Điểm bài thi
Lời phê của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất:
1) Nếu muốn áp dụng 1 hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các trang chiếu . Ta nháy nút:
a) Apply to All Slides b) Apply to All c) Apply to Master d) a) và b) đúng
2) Nút lệnh trong phần mềm Beneton Movie GIF dùng để :
a) Xóa khung hình b) Vẽ thêm nét
c) Chỉnh sửa khung hình trực tiếp d) Cả 3 đều đúng
3) Ảnh động là ghép nối các ảnh tĩnh và . . . . . ……..trên màn hình để tạo cảm giác chuyển động:
a) cho xuất hiện b) thể hiện nhanh theo thứ tự thời gian
c) cho xuất hiện lần lượt d) xếp chúng theo thứ tự
4) Cách chèn thêm trang chiếu (slide) mới?
a). Insert ( New Slide b) Nháy vào nút New Slide…
c) Nháy phải ở khung bên trái và chọn New Slide d) Cả 3 đều được..
5) Khi tạo các hiệu ứng chuyển trang chiếu, cùng với kiểu hiệu ứng ta còn có thể tuỳ chọn các mục nào sau đây?
a) Thời điểm xuất hiện. b) Hình ảnh xuất hiện.
c) Âm thanh đi kèm. d) a) và b) đúng.
6) Các bước đặt hiệu ứng động cho đối tượng như sau: 1. Chọn các trang chiếu cần tạo hiệu ứng. 2. Mở bảng chọn slide show và chọn . . . . . . . . . . 3. Nháy chọn hiệu ứng thích hợp trong ngăn xuất hiện sau đó ở bên phải cửa sổ:
a) Animation schemes b) Slide Transition c) Cả a) và b) d) a) và b) sai
II/ Nối các vế câu để được câu có ý đúng : (1,5 điểm)
1) Để áp dụng mẫu bài trình chiếu có sẳn, em sử dụng lệnh:
a) chuyển trang chiếu khi nháy chuột
2) Apply to All
b) để chuyển hình ảnh lên trên
3) Bật tùy chọn : On mouse click để
c) tạo mới 1 bài trình chiếu
4) File ( New (hay Ctrl + N) dùng để
d) để trình chiếu Bài trình chiếu
5) Nháy phải chuột lên hình-nháy chọn Order-rồi chọn Bring to Front
e) dùng để áp dụng màu nền cho toàn bộ bài trình chiếu
6) Trong phần mềm PowerPoint : Nhấn phím F5
g) Format ( Slide Design
h) )dùng để áp dụng mẫu bài trình chiếu có sẳn cho toàn bộ bài trình chiếu
1). . . . . . . . . 2). . . . . . . . . 3) . . . . . . . . . 4) . . . . . . . . . 5) . . . . . . . . . 6) . . . . . . . . .
III. TỰ LUẬN : (5.5 điểm)
1) Nêu các bước để chèn hình ảnh vào trang chiếu (1.5 điểm)
2) Nêu các bước để tạo ảnh động với Beneton Movie GIF (1.5điểm)
3) Nêu các bước tạo bài trình chiếu ?(1.5đ)
4) Nêu các lợi ích khi học sinh được giáo viên giảng dạy bằng các bài giảng trình chiếu, em yêu thích nhất học môn nào bằng bài giảng trình chiếu ? vì sao ? ( 1đ)
------------Hết -----------
MỤC TIÊU, YÊU CẦU :
KiỂm tra kiến thức chương phần mềm trình chiếu, học sinh biết tạo bài trình chiếu, chèn hình ảnh, tạo các hiệu ứng động, cho bài trình chiếu.
Kiểm tra kiến thức chương Đa phương tiện, biết tạo các sản phảm đa phương tiện.
Ma Trận đề bài :
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Phần mềm trình chiếu
1,2, 1,2,34
2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phùng Văn Nguyên
Dung lượng: 81,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)