Đề KT Học kỳ

Chia sẻ bởi thcs truc thang | Ngày 17/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Đề KT Học kỳ thuộc Ngữ văn 6

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD & ĐT ĐIỆN BÀN
Trường THCS LÍ TỰ TRỌNG.
KIỂM TRA HỌC KÌ II (2012-2013)
MÔN NGỮ : VĂN 6
Thời gian: 9O phút
I : TIÊU KIỂM TRA :
Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng trong các thể loại truyện, ký, phó từ, các biện pháp tu từ,câu trần thuật.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA :
Hình thức là trắc nghiệm và tự luận
Cách tổ chức kiểm tra : Giáo viên phát đề và học sinh làm bài
III : THIẾT LẬP MA TRẬN :
- Liệt kê các chuẩn kiến thức, kĩ năng của nội dung phần Văn, tiếng việt, tập làm văn từ tuần 19 đến tuần 32
- Chọn các nội dung cần đánh giá và thực hiện các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra
- Xác định khung ma trận

Mứcđộ.

Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng




Cao
Thấp



TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL


PHẦN VĂN
Truyện
Nhận biết các truyện Bài học đường đời đâu tiên,, Sông nước Cà Mau, Buổi học cuối cùng
(3 câu: 0,75 đ)

Hiểu nội dung của văn bản: Vượt thác, sông nước Cà Mau ” (2 câu: 0,5 đ)








Ký
Nhận biết thể loại kí
(1 câu: 0,25 đ)










Tổng số câu,
điểm, tỉ lệ %
4
1
10%

2
0,5
5%





6
1,5
15 %

TIẾNG VIỆT
So sánh
Nhận biết được So sánh (1 câu:0,25 đ)










Các thành phần chính của câu
Nhận biết Các thành phần chính của câu. (2 câu:0,5 đ)










Câu trần thuật đơn
Nhận biết được Câu trần thuật đơn
(1 câu:0,25 đ)










Nhân hóa
Nhận biết được Nhân hóa
(1 câu: 0,25 đ)


Nhận biết được khái niệm nhân hóa, cho được ví dụ (1 câu 2 đ)







Tổng số câu,
điểm, tỉ lệ %
5

1,25
10,25%






1

2
20%




6
3,25

30,25%

TẬP LÀM VĂN
Miêu tả
Nhận biết được phương thức biểu đạt miêu tả. (1 câu: 0,25 đ)






Viết bài văn miêu tả người



Tổng số câu,
điểm, tỉ lệ %
1
0,25
0,25%






1
5
50%
3
5,25
50,25%

TỔNG
Số câu:
10

2
1



1
14


Số điểm:
2,5

0,5
2



5
10


Tỉ lệ %:
20,5%

0,5%
20%



50%
100%


IV : BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA :

PHÒNG GD & ĐT ĐIỆN BÀN
Trường THCS LÍ TỰ TRỌNG. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II(2012-2013)
MÔN NGỮ : VĂN 6
Thời gian : 90 phút
I : TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
Khoanh tròn những chữ cái đúng nhất.
Câu 1.Văn bản“Bài học đường đời đầu tiên” được kể bằng lời của nhân vật nào?
A. Người kể chuyện. B. Chị Cốc. C. Dế Mèn. D. Dế Choắt.
Câu 2. Tác giả của văn bản “Sông nước Cà Mau” là ai ?
A. Tạ Duy Anh. B. Vũ Tú Nam. C. Tô Hoài. D. Đoàn Giỏi.
Câu 3. Nét độc đáo của cảnh vật trong“Sông nước Cà Mau” là gì ?
A. Kênh rạch bủa giăng chi chít. B. Rừng đước rộng lớn, hùng vĩ.
C. Chợ nổi trên sông. D. Kết hợp cả A, B và C.
Câu 4: Điểm giống nhau giữa hai đoạn trích “Vượt thác”
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: thcs truc thang
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)