Đề KT học kỳ 2 môn khoa - tiếng việt
Chia sẻ bởi Phạm Thị Liễu |
Ngày 10/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Đề KT học kỳ 2 môn khoa - tiếng việt thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra cuối học kì II- Năm học: 2008-2009
Môn: Khoa học - Lớp 5
Thời gian làm bài: 50 phút
I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (1 điểm). Các cơ quan sinh dục cái và cơ quan sinh dục đực của thực vật có hoa là:
A. Đài hoa và cánh hoa.
B. Nhị và nhụy.
C. Đài hoa và bao phấn.
D. Nhuỵ hoa và cánh hoa.
Câu 2 (1 điểm). Hoa có chức năng gì đối với loài thực vật có hoa?
A. Sinh sản
B. Quang hợp
C. Vận chuyển nhựa cây
D. Hút nước và chất khoáng
Câu 3 (1 điểm). Trong sự sinh sản của thực vật có hoa, bầu nhuỵ phát triển thành:
A. Quả chứa hạt
B. Phôi nằm trong hạt
C. Hạt phấn
D. Noãn
II. Tự luận
Câu 4 (2 điểm). Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
a) Hoa là cơ quan...................................của những loài thực vật có hoa. Cơ quan sinh dục đực gọi là....................................Cơ quan sinh dục cái gọi là........................
b) Đa số loài vật chia thành hai giống.........................................Con đực có cơ quan sinh dục đực tạo ra.................................................Con cái có cơ quan sinh dục cái tạo ra......................................
Câu 5 (2 điểm). Điền tên các con vật cho sẵn dưới đây vào cột cho phù hợp: cá vàng, cá heo, cá sấu, chim, dơi, chuột, khỉ, bướm.
Động vật đẻ trứng
Động vật đẻ con
Câu 6 (3 điểm). Thế nào là môi trường? Nêu tên các thành phần của môi trường làng quê?
Đáp án - Biểu điểm
Câu 1.
Câu 2. Mỗi ý đúng cho 1 điểm
Câu 3.
Đáp án
1- B ; 2 - A ; 3 - A
Câu 4 (2điểm). Mỗi ý đúng cho 1 điểm
Đáp án: Các từ lần lượt là:
a) (1) sinh sản ; (2) nhị ; (3) tinh trùng
b) (4) giống đực và giống cái ; (5) tinh trùng ; (6) trứng
Câu 5. (2 điểm)
Động vật đẻ trứng
Động vật đẻ con
Cá vàng
Cá heo
Cá sấu
Dơi
Bướm
Chuột
Chim
Khỉ
Câu 6 (3 điểm)
Đề kiểm tra cuối học kì II- Năm học: 2008-2009
Môn: Khoa học - Lớp 5
Thời gian làm bài: 50 phút
Đề bài
I. Trắc nghiệm: Điền dấu x vào trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Cơ quan sinh sản của thực vật có hoa là gì?
Rễ Lá
Thân Hoa
Câu 2. Cơ quan sinh dục đực của thực vật có hoa gọi là gì?
Nhị
Nhuỵ
Câu 3. Thú là loại động vật gì?
Đẻ trứng
Đẻ con
II. Phần tự luận:
Câu 1: Nhận xét gì về sự sinh sản của thú và chim và sự nuôi con của chim và thú?
Câu 2: Môi trường là gì? Môi trường nhân tạo gồm những thành phần nào? Cho ví dụ?
Câu 3: Môi trường tự nhiên cung cấp cho con người những gì? Môi trường tự nhiên nhận từ con người những gì?
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
- Mỗi câu cho 1 điểm
Câu 1. Cơ quan sinh sản của thực vật có hoa là gì?
Rễ Lá
Thân Hoa
Câu 2. Cơ quan sinh dục đực của thực vật có hoa gọi là gì?
Nhị Nhuỵ
Câu 3. Thú là loại động vật gì?
Đẻ trứng Đẻ con
II. Phần tự luận:
Câu 1: 2 điểm
Câu 2: 3 điểm
Câu 3: 2 điểm
Câu 1: Sự sinh sản của thú và chim có sự khác nhau:
- Chim: đẻ trứng, ấp trứng và trứng nở thành con.
- Thú: hợp tử phát triển trong bụng mẹ, bào thai của thú con lớn lên trong bụng mẹ.
* Sự nuôi con của chim và thú:
- Chim nuôi con bằng thức ăn tự kiếm, thú lúc
Môn: Khoa học - Lớp 5
Thời gian làm bài: 50 phút
I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (1 điểm). Các cơ quan sinh dục cái và cơ quan sinh dục đực của thực vật có hoa là:
A. Đài hoa và cánh hoa.
B. Nhị và nhụy.
C. Đài hoa và bao phấn.
D. Nhuỵ hoa và cánh hoa.
Câu 2 (1 điểm). Hoa có chức năng gì đối với loài thực vật có hoa?
A. Sinh sản
B. Quang hợp
C. Vận chuyển nhựa cây
D. Hút nước và chất khoáng
Câu 3 (1 điểm). Trong sự sinh sản của thực vật có hoa, bầu nhuỵ phát triển thành:
A. Quả chứa hạt
B. Phôi nằm trong hạt
C. Hạt phấn
D. Noãn
II. Tự luận
Câu 4 (2 điểm). Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
a) Hoa là cơ quan...................................của những loài thực vật có hoa. Cơ quan sinh dục đực gọi là....................................Cơ quan sinh dục cái gọi là........................
b) Đa số loài vật chia thành hai giống.........................................Con đực có cơ quan sinh dục đực tạo ra.................................................Con cái có cơ quan sinh dục cái tạo ra......................................
Câu 5 (2 điểm). Điền tên các con vật cho sẵn dưới đây vào cột cho phù hợp: cá vàng, cá heo, cá sấu, chim, dơi, chuột, khỉ, bướm.
Động vật đẻ trứng
Động vật đẻ con
Câu 6 (3 điểm). Thế nào là môi trường? Nêu tên các thành phần của môi trường làng quê?
Đáp án - Biểu điểm
Câu 1.
Câu 2. Mỗi ý đúng cho 1 điểm
Câu 3.
Đáp án
1- B ; 2 - A ; 3 - A
Câu 4 (2điểm). Mỗi ý đúng cho 1 điểm
Đáp án: Các từ lần lượt là:
a) (1) sinh sản ; (2) nhị ; (3) tinh trùng
b) (4) giống đực và giống cái ; (5) tinh trùng ; (6) trứng
Câu 5. (2 điểm)
Động vật đẻ trứng
Động vật đẻ con
Cá vàng
Cá heo
Cá sấu
Dơi
Bướm
Chuột
Chim
Khỉ
Câu 6 (3 điểm)
Đề kiểm tra cuối học kì II- Năm học: 2008-2009
Môn: Khoa học - Lớp 5
Thời gian làm bài: 50 phút
Đề bài
I. Trắc nghiệm: Điền dấu x vào trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Cơ quan sinh sản của thực vật có hoa là gì?
Rễ Lá
Thân Hoa
Câu 2. Cơ quan sinh dục đực của thực vật có hoa gọi là gì?
Nhị
Nhuỵ
Câu 3. Thú là loại động vật gì?
Đẻ trứng
Đẻ con
II. Phần tự luận:
Câu 1: Nhận xét gì về sự sinh sản của thú và chim và sự nuôi con của chim và thú?
Câu 2: Môi trường là gì? Môi trường nhân tạo gồm những thành phần nào? Cho ví dụ?
Câu 3: Môi trường tự nhiên cung cấp cho con người những gì? Môi trường tự nhiên nhận từ con người những gì?
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
- Mỗi câu cho 1 điểm
Câu 1. Cơ quan sinh sản của thực vật có hoa là gì?
Rễ Lá
Thân Hoa
Câu 2. Cơ quan sinh dục đực của thực vật có hoa gọi là gì?
Nhị Nhuỵ
Câu 3. Thú là loại động vật gì?
Đẻ trứng Đẻ con
II. Phần tự luận:
Câu 1: 2 điểm
Câu 2: 3 điểm
Câu 3: 2 điểm
Câu 1: Sự sinh sản của thú và chim có sự khác nhau:
- Chim: đẻ trứng, ấp trứng và trứng nở thành con.
- Thú: hợp tử phát triển trong bụng mẹ, bào thai của thú con lớn lên trong bụng mẹ.
* Sự nuôi con của chim và thú:
- Chim nuôi con bằng thức ăn tự kiếm, thú lúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Liễu
Dung lượng: 148,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)