De kt hoc ki II tin 11
Chia sẻ bởi Phạm Thị Hương Lan |
Ngày 26/04/2019 |
58
Chia sẻ tài liệu: de kt hoc ki II tin 11 thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
Đề chẵn
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Tin Học 11
Thời gian: 45 phút
Họ và tên:
Lớp:
Phần A: Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Cho xâu S = ’’. Hỏi length(S)=?
A.0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 2: Cho S1 = `tuoi’ S2 = ’ hoctro` hỏi: để được kết quả: ’tuoihoctro’ ta thực hiện:
A. Insert(S2,S1,1) B. Insert(S1,S2,1)
C. Insert(S1,S2,7) D. Insert(S1,S2,5)
Câu 3:cho xâu S = ’HappyNewYear’. Tham chiếu đến kí tự Y là:
A. S[8] B. S[9] C. S[10] D. S[11]
Câu 4: Cho xâu s1=’abc’, s2=’cabdeabcfabcg’. Hỏi Pos(s1,s2)=?
A.2 B. 6 C. 7 D. 10
Câu 5: Cho xâu s=’abc123d567fgh89’. Hỏi Copy(s,2,5)=?
A. c123d B. 23 C. 123d5 D. bc123
Câu 6: Xâu rỗng là xâu?
A. Xâu có chứa kí tự trắng B. Xâu chứa kí tự bất kì
C. Xâu không có kí tự nào D. Xâu kí tự nằm trong cặp dấu nháy đơn.
Phần B: Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (4đ’): Cho mảng một chiều A gồm n phần tử (n ≤ 300) được nhập vào từ bàn phím. Viết chương trình nhập vào giá trị các phần tử của mảng, thực hiện đếm xem có bao nhiêu phần tử có giá trị chia hết cho 3, tính tổng giá trị của chúng và hiển thị kết quả ra màn hình.
Câu 2 (3đ’): Cho a,b,c là độ dài các cạnh của một tam giác. Hãy viết đoạn chương trình con tính diện tích và chu vi của nó. Biết S = , p =
BÀI LÀM:
A. Trắc nghiệm:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Đề lẻ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Tin Học
Thời gian: 45 phút
Họ và tên:
Lớp:
Phần A: Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Xâu không có kí tự nào gọi là:
A. Xâu không C. Xâu rỗng B. Xâu chứa khoảng trắng D. Không có loại xâu này
Câu 2: Cho S = `tuoi hoc tro` hỏi: delete(S,1,5) = ?
A. xâu rỗng B. ’hoc tro’ C. ’tuoi’ D. ’tuoi hoc’
Câu 3: Cho khái báo VAR S: String; Hỏi độ dài lớn nhất của xâu là bao nhiêu?
A. 0 B. 1 C. Tùy ý D. 255
Câu 4: Công thức nào sau đây là đúng? (st1, st2 các biến kiểu xâu và m, n các biến kiểu số nguyên).
A. Delete(st1,st2,m); B. Delete(st1,m,n);
C. Delete(m,st1,n) D. Delete(m,n,st1)
Câu 5: Cho S1 = `tuoi’ S2 = ’ hoctro` hỏi: Insert(S1,S2,5) = ?
A. ’tuoihoctro’ B. ’hoctrotuoi’ C. ’hocttuoiro’ D. ’hoctrtuoio’
Câu 6: Cho xâu S1 = ’Nam’ S2 = ’Viet’. Cho biết kết quả S1 + S2 = ?
A. ’VietNam’ B. ’NamViet’ C. ’Viet Nam’ D. ’Nam Viet’
Phần B: Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (4đ’): Cho mảng một chiều A gồm n phần tử (n ≤ 300) được nhập vào từ bàn phím. Viết chương trình nhập vào giá trị các phần tử của mảng, thực hiện đếm xem có bao nhiêu phần tử có giá trị là lẻ, tính tổng giá trị của chúng và hiển thị kết quả ra màn hình.
Câu 2 (3đ’): Cho a,b là độ dài hai cạnh của hình chữ nhật. Hãy viết đoạn chương trình con tính diện tích và chu vi của nó.
BÀI LÀM:
A.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Tin Học 11
Thời gian: 45 phút
Họ và tên:
Lớp:
Phần A: Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Cho xâu S = ’’. Hỏi length(S)=?
A.0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 2: Cho S1 = `tuoi’ S2 = ’ hoctro` hỏi: để được kết quả: ’tuoihoctro’ ta thực hiện:
A. Insert(S2,S1,1) B. Insert(S1,S2,1)
C. Insert(S1,S2,7) D. Insert(S1,S2,5)
Câu 3:cho xâu S = ’HappyNewYear’. Tham chiếu đến kí tự Y là:
A. S[8] B. S[9] C. S[10] D. S[11]
Câu 4: Cho xâu s1=’abc’, s2=’cabdeabcfabcg’. Hỏi Pos(s1,s2)=?
A.2 B. 6 C. 7 D. 10
Câu 5: Cho xâu s=’abc123d567fgh89’. Hỏi Copy(s,2,5)=?
A. c123d B. 23 C. 123d5 D. bc123
Câu 6: Xâu rỗng là xâu?
A. Xâu có chứa kí tự trắng B. Xâu chứa kí tự bất kì
C. Xâu không có kí tự nào D. Xâu kí tự nằm trong cặp dấu nháy đơn.
Phần B: Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (4đ’): Cho mảng một chiều A gồm n phần tử (n ≤ 300) được nhập vào từ bàn phím. Viết chương trình nhập vào giá trị các phần tử của mảng, thực hiện đếm xem có bao nhiêu phần tử có giá trị chia hết cho 3, tính tổng giá trị của chúng và hiển thị kết quả ra màn hình.
Câu 2 (3đ’): Cho a,b,c là độ dài các cạnh của một tam giác. Hãy viết đoạn chương trình con tính diện tích và chu vi của nó. Biết S = , p =
BÀI LÀM:
A. Trắc nghiệm:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Đề lẻ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Tin Học
Thời gian: 45 phút
Họ và tên:
Lớp:
Phần A: Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Xâu không có kí tự nào gọi là:
A. Xâu không C. Xâu rỗng B. Xâu chứa khoảng trắng D. Không có loại xâu này
Câu 2: Cho S = `tuoi hoc tro` hỏi: delete(S,1,5) = ?
A. xâu rỗng B. ’hoc tro’ C. ’tuoi’ D. ’tuoi hoc’
Câu 3: Cho khái báo VAR S: String; Hỏi độ dài lớn nhất của xâu là bao nhiêu?
A. 0 B. 1 C. Tùy ý D. 255
Câu 4: Công thức nào sau đây là đúng? (st1, st2 các biến kiểu xâu và m, n các biến kiểu số nguyên).
A. Delete(st1,st2,m); B. Delete(st1,m,n);
C. Delete(m,st1,n) D. Delete(m,n,st1)
Câu 5: Cho S1 = `tuoi’ S2 = ’ hoctro` hỏi: Insert(S1,S2,5) = ?
A. ’tuoihoctro’ B. ’hoctrotuoi’ C. ’hocttuoiro’ D. ’hoctrtuoio’
Câu 6: Cho xâu S1 = ’Nam’ S2 = ’Viet’. Cho biết kết quả S1 + S2 = ?
A. ’VietNam’ B. ’NamViet’ C. ’Viet Nam’ D. ’Nam Viet’
Phần B: Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (4đ’): Cho mảng một chiều A gồm n phần tử (n ≤ 300) được nhập vào từ bàn phím. Viết chương trình nhập vào giá trị các phần tử của mảng, thực hiện đếm xem có bao nhiêu phần tử có giá trị là lẻ, tính tổng giá trị của chúng và hiển thị kết quả ra màn hình.
Câu 2 (3đ’): Cho a,b là độ dài hai cạnh của hình chữ nhật. Hãy viết đoạn chương trình con tính diện tích và chu vi của nó.
BÀI LÀM:
A.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Hương Lan
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)