Đề KT học kì I
Chia sẻ bởi Nguyễn Thuỳ Linh |
Ngày 16/10/2018 |
91
Chia sẻ tài liệu: Đề KT học kì I thuộc Địa lí 7
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:...............................
Lớp:...........
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 7
Năm học 2015 - 2016
(Thời gian làm bài: 45 phút)
ĐỀ I
A. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm)
1. Chọn một đáp án đúng
Bùng nổ dân số xảy ra khi tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên bình quân hàng năm lên đến:
A. 2,0%. B. 2,05%.
C. 2,1%. D. 2,2%.
2. Chọn các đáp án đúng
Đặc điểm nền công nghiệp ở đới ôn hòa:
A. Công nghiệp hiện đại
B. Có cơ cấu các ngành công nghiệp đa dạng
C. Chiếm 1/2 sản phẩm công nghiệp của toàn thế giới.
D. Công nghiệp khai thác là thế mạnh nổi bật của nhiều nước
Câu 2: (1,0 điểm)
Dựa vào kiến thức đã học, điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô tương ứng.
a. Ở đới nóng, việc trồng trọt được tiến hành quanh năm; có thể xen canh nhiều loại cây, nếu có đủ nước tưới.
b. Ở châu Á, vùng nhiệt đới gió mùa, cây trồng quan trọng nhất là cây lúa mì.
c. Các vùng núi dân cư thường đông đúc. Người dân ở những vùng núi khác nhau trên Trái Đất đều có những đặc điểm cư trú giống nhau.
d. Lục địa là khối đất liền rộng hàng triệu km2 có biển và đại dương bao quanh.
B. TỰ LUẬN: (8,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm)
Dựa vào kiến thức đã học, em hãy:
a. Trình bày những hoạt động kinh tế cổ truyền của các dân tộc sống ở đới lạnh.
b. Cho biết thực vật và động vật ở đới lạnh thích nghi với khí hậu khắc nghiệt như thế nào?
Câu 2: (3,0 điểm)
Quan sát biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở hình A. Em hãy:
a. Xác định biểu đồ hình A thuộc kiểu khí hậu nào của đới ôn hòa? Trình bày đặc điểm khí hậu của kiểu môi trường đó.
b. Cho biết thảm thực vật tiêu biểu và nêu tên các sản phẩm nông nghiệp nổi tiếng của kiểu môi trường đã chọn?
Hình A
Câu 3: (3,0 điểm)
THIÊN NHIÊN CHÂU PHI
Quan sát hình trên, kết hợp với kiến thức đã học, em hãy:
a. Nêu vị trí, giới hạn của châu Phi. Cho biết ý nghĩa của kênh đào Xuy- ê đối với giao thông đường biển trên thế giới.
b. Trình bày đặc điểm địa hình, khoáng sản châu Phi? Giải thích tại sao địa hình châu Phi cao ở phía đông nam và thấp dần về phía tây bắc?
Họ và tên:...............................
Lớp:...........
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 7
Năm học 2015 - 2016
(Thời gian làm bài: 45 phút)
ĐỀ II
A. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm)
1. Chọn một đáp án đúng
1. Dân số thế giới tăng nhanh vào thời gian nào?
A. Thế kỉ XIX. B. Thế kỉ XX.
C. Thế kỉ XIX và thế kỉ XX. D. Thế kỉ XVIII và thế kỉ XIX.
2. Chọn các đáp án đúng
Các ngành công nghiệp hiện đại ở đới ôn hòa là:
A. Hàng không, vũ trụ.
B. Điện tử.
C. Luyện kim, cơ khí.
D. Khai thác, chế biến thực phẩm.
Câu 2: (1,0 điểm)
Dựa vào kiến thức đã học, điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô tương ứng
a. Ở đới nóng các cây trồng chủ yếu là lúa nước, các loại ngũ cốc khác và nhiều cây công nghiệp nhiệt đới có giá trị xuất khẩu cao.
b. Chăn nuôi ở đới nóng chưa phát triển bằng trồng trọt do hình thức chăn thả trên đồng cỏ còn phổ biến, nguồn thức ăn cho gia súc chưa được ổn định.
c. Khí hậu và thực vật ở các vùng núi không thay đổi theo độ cao và theo hướng của sườn núi.
d
Lớp:...........
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 7
Năm học 2015 - 2016
(Thời gian làm bài: 45 phút)
ĐỀ I
A. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm)
1. Chọn một đáp án đúng
Bùng nổ dân số xảy ra khi tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên bình quân hàng năm lên đến:
A. 2,0%. B. 2,05%.
C. 2,1%. D. 2,2%.
2. Chọn các đáp án đúng
Đặc điểm nền công nghiệp ở đới ôn hòa:
A. Công nghiệp hiện đại
B. Có cơ cấu các ngành công nghiệp đa dạng
C. Chiếm 1/2 sản phẩm công nghiệp của toàn thế giới.
D. Công nghiệp khai thác là thế mạnh nổi bật của nhiều nước
Câu 2: (1,0 điểm)
Dựa vào kiến thức đã học, điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô tương ứng.
a. Ở đới nóng, việc trồng trọt được tiến hành quanh năm; có thể xen canh nhiều loại cây, nếu có đủ nước tưới.
b. Ở châu Á, vùng nhiệt đới gió mùa, cây trồng quan trọng nhất là cây lúa mì.
c. Các vùng núi dân cư thường đông đúc. Người dân ở những vùng núi khác nhau trên Trái Đất đều có những đặc điểm cư trú giống nhau.
d. Lục địa là khối đất liền rộng hàng triệu km2 có biển và đại dương bao quanh.
B. TỰ LUẬN: (8,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm)
Dựa vào kiến thức đã học, em hãy:
a. Trình bày những hoạt động kinh tế cổ truyền của các dân tộc sống ở đới lạnh.
b. Cho biết thực vật và động vật ở đới lạnh thích nghi với khí hậu khắc nghiệt như thế nào?
Câu 2: (3,0 điểm)
Quan sát biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở hình A. Em hãy:
a. Xác định biểu đồ hình A thuộc kiểu khí hậu nào của đới ôn hòa? Trình bày đặc điểm khí hậu của kiểu môi trường đó.
b. Cho biết thảm thực vật tiêu biểu và nêu tên các sản phẩm nông nghiệp nổi tiếng của kiểu môi trường đã chọn?
Hình A
Câu 3: (3,0 điểm)
THIÊN NHIÊN CHÂU PHI
Quan sát hình trên, kết hợp với kiến thức đã học, em hãy:
a. Nêu vị trí, giới hạn của châu Phi. Cho biết ý nghĩa của kênh đào Xuy- ê đối với giao thông đường biển trên thế giới.
b. Trình bày đặc điểm địa hình, khoáng sản châu Phi? Giải thích tại sao địa hình châu Phi cao ở phía đông nam và thấp dần về phía tây bắc?
Họ và tên:...............................
Lớp:...........
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 7
Năm học 2015 - 2016
(Thời gian làm bài: 45 phút)
ĐỀ II
A. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm)
1. Chọn một đáp án đúng
1. Dân số thế giới tăng nhanh vào thời gian nào?
A. Thế kỉ XIX. B. Thế kỉ XX.
C. Thế kỉ XIX và thế kỉ XX. D. Thế kỉ XVIII và thế kỉ XIX.
2. Chọn các đáp án đúng
Các ngành công nghiệp hiện đại ở đới ôn hòa là:
A. Hàng không, vũ trụ.
B. Điện tử.
C. Luyện kim, cơ khí.
D. Khai thác, chế biến thực phẩm.
Câu 2: (1,0 điểm)
Dựa vào kiến thức đã học, điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô tương ứng
a. Ở đới nóng các cây trồng chủ yếu là lúa nước, các loại ngũ cốc khác và nhiều cây công nghiệp nhiệt đới có giá trị xuất khẩu cao.
b. Chăn nuôi ở đới nóng chưa phát triển bằng trồng trọt do hình thức chăn thả trên đồng cỏ còn phổ biến, nguồn thức ăn cho gia súc chưa được ổn định.
c. Khí hậu và thực vật ở các vùng núi không thay đổi theo độ cao và theo hướng của sườn núi.
d
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thuỳ Linh
Dung lượng: 1,01MB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)