đề kt học kì 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Phương Mai |
Ngày 08/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: đề kt học kì 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Đề ôn thi học kì 1
Họ và tên :Nguyễn Minh Khang
Đề 1: Môn Toán
1, Viết số thích hợp vào ô trống
2, Khoanh vào số lớn nhất
a, 4 , 5 , 6 , 9.
b, 1, 3, 5, 7,
c, 10, 9, 6, 8,
d, 8, 0, 1, 2,
Bài 3: Tính:
10 3 9 8
-
+ + -
8 5 1 0
Bài 4: Tính; 9 – 3 – 4 = 10 – 7 – 3 =
4 + 2 – 2 = 5 – 2 – 3 =
Bài 5 : Viết phép tính thích hợp
a, Có : 9 quyển vở b, Có : 5 cây hoa
Cho em : 3 quyển vở Trồng thêm : 4 cây hoa
Còn lại : quyển vở? Có tất cả: cây hoa?
Bài 6:
Điền số thích hợp vào ô trống sao cho khi cộng các số theo hàng ngang, cột dọc, theo đường chéo đều có kết quả bằng 9.
Bài 7: Cóhình tam giác:
Đề 2: Môn Toán
Bài 1: Trong các số: 5, 8 , 2, 4 , 9, 7
a/ Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé:
b, Số lớn nhất là
c, Số bé nhất là
Bài 2: Số?
3 + = 10 4 + 6 = 5
6 - = 5 2 + = 7 - 3
5 + ……… = 5 8 + 1 = 1 +
Bài 3: Tính 3 + 5 = 9 – 6 =
4 + 3 + 2 = 7 + 0 - 3 =
Bài 4: Tính:
10 7 5 8
- + + -
4 3 4 6
Bài 5: Viết phép tính thích hợp
a, Bắc có: 4 viên bi b, Có : 8 quyển vở
An có: 5 viên bi Bớt : 4 quyển vở
Cả hai bạn cóviên bi? Còn : quyển vở?
Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Số tam giác có trong hình vẽ là
A. 4 B. 5 C. 6
Bài 7: Kẻ thêm môt đoạn thẳng để có:
Một hình vuông và một hình tam giác Hai hình tam giác
Đề 3: Môn toán
Bài 1: Trong các số: 7, 9, 2, 0, 10
a/ Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé:
b, Số lớn nhất là
c, Số bé nhất là
Bài 2: Số? 3 + = 10 4 + 6 = 5
6 - = 5 2 + = 7 - 3
8 + 1 = 1
Bài 3: Tính 3 + 5 = 9 – 6 =
4 + 3 + 2 = 7 + 0 - 3 =
Bài 4: Tính:
10 7 5 8
- + + -
4 3 4 6
Bài 5: Viết phép tính thích hợp
a, An có: 4 viên bi b, Có : 7 quyển vở
Nam có: 3 viên bi Bớt : 3 quyển vở
Cả hai bạn có…… viên bi? Còn : ………. quyển vở?
Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Số tam giác có trong hình vẽ là
A. 3 B. 4 C. 6
Bài 7 3 + 4 4 + 3 một chục 10
7 – 5 8 + 2 9 một chục
Họ và tên :Nguyễn Minh Khang
Đề 1: Môn Toán
1, Viết số thích hợp vào ô trống
2, Khoanh vào số lớn nhất
a, 4 , 5 , 6 , 9.
b, 1, 3, 5, 7,
c, 10, 9, 6, 8,
d, 8, 0, 1, 2,
Bài 3: Tính:
10 3 9 8
-
+ + -
8 5 1 0
Bài 4: Tính; 9 – 3 – 4 = 10 – 7 – 3 =
4 + 2 – 2 = 5 – 2 – 3 =
Bài 5 : Viết phép tính thích hợp
a, Có : 9 quyển vở b, Có : 5 cây hoa
Cho em : 3 quyển vở Trồng thêm : 4 cây hoa
Còn lại : quyển vở? Có tất cả: cây hoa?
Bài 6:
Điền số thích hợp vào ô trống sao cho khi cộng các số theo hàng ngang, cột dọc, theo đường chéo đều có kết quả bằng 9.
Bài 7: Cóhình tam giác:
Đề 2: Môn Toán
Bài 1: Trong các số: 5, 8 , 2, 4 , 9, 7
a/ Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé:
b, Số lớn nhất là
c, Số bé nhất là
Bài 2: Số?
3 + = 10 4 + 6 = 5
6 - = 5 2 + = 7 - 3
5 + ……… = 5 8 + 1 = 1 +
Bài 3: Tính 3 + 5 = 9 – 6 =
4 + 3 + 2 = 7 + 0 - 3 =
Bài 4: Tính:
10 7 5 8
- + + -
4 3 4 6
Bài 5: Viết phép tính thích hợp
a, Bắc có: 4 viên bi b, Có : 8 quyển vở
An có: 5 viên bi Bớt : 4 quyển vở
Cả hai bạn cóviên bi? Còn : quyển vở?
Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Số tam giác có trong hình vẽ là
A. 4 B. 5 C. 6
Bài 7: Kẻ thêm môt đoạn thẳng để có:
Một hình vuông và một hình tam giác Hai hình tam giác
Đề 3: Môn toán
Bài 1: Trong các số: 7, 9, 2, 0, 10
a/ Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé:
b, Số lớn nhất là
c, Số bé nhất là
Bài 2: Số? 3 + = 10 4 + 6 = 5
6 - = 5 2 + = 7 - 3
8 + 1 = 1
Bài 3: Tính 3 + 5 = 9 – 6 =
4 + 3 + 2 = 7 + 0 - 3 =
Bài 4: Tính:
10 7 5 8
- + + -
4 3 4 6
Bài 5: Viết phép tính thích hợp
a, An có: 4 viên bi b, Có : 7 quyển vở
Nam có: 3 viên bi Bớt : 3 quyển vở
Cả hai bạn có…… viên bi? Còn : ………. quyển vở?
Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Số tam giác có trong hình vẽ là
A. 3 B. 4 C. 6
Bài 7 3 + 4 4 + 3 một chục 10
7 – 5 8 + 2 9 một chục
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Phương Mai
Dung lượng: 47,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)