Đề KT HKII có đáp án và ma trận ( Chuẩn)

Chia sẻ bởi Nguyễn Phương Hùng | Ngày 16/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: Đề KT HKII có đáp án và ma trận ( Chuẩn) thuộc Địa lí 7

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Hàm Nghi KIỂM TRA HKII (2010 – 2011)
Lớp: ………… MÔN: ĐỊA LÍ 7
Họ và tên:……………………………..

TRẮC NGHIỆM:
A.Chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Dân cư Trung và Nam Mĩ chủ yếu là người gì?
a. người Anh – điêng b. người lai c. người Tây Ba Nha và Bồ Đào Nha d. người gốc Phi
Câu 2. Châu lục có nhiều gió bão nhất trên thế giới:
a. châu Nam Cực b. châu Đại Dương c. châu Âu d. châu Mĩ
Câu 3. “ Hiệp ước Nam Cực” được kí kết năm nào?
a. 1957 b. 1958 c. 1959 d. 1960
Câu 4. Châu lục có mật độ dân số thấp nhất thế giới:
a. châu Phi b. châu Đại Dương c. châu Mĩ d. châu Âu
Câu 5. Các đảo và quần đảo ở châu đại dương được gọi là “thiên đàng xanh” là do:
a.khí hậu nhiệt đới b. rừng rậm nhiệt đới
c. những bãi biển đẹp d. rừng xích đạo xanh quanh năm và rừng dừa
Câu 6. Địa hình chiếm ưu thế ở châu Âu là:
a.núi trẻ b. núi già c. cao nguyên d. đồng bằng
B. Cho những cụm từ sau: đại địa chủ, nông dân, cây lương thực, cây công nghiệp và chăn nuôi, xuất khẩu, tự cung tự cấp, hàng nghìn ha, nhỏ hơn 5 ha, lạc hậu, tiên tiến hiện đại. Điền vào bảng sao cho đúng:
Đặc điểm
Đại điền trang
Tiểu điền trang


Sở hữu





Qui mô





Hình thức sản xuất





Nông sản





Mục đích





TỰ LUẬN
Câu 1: Trình bày sự khác nhau giữa các môi trường ôn đới hải dương, môi trường ôn đới lục địa, môi trường địa trung hải, môi trường núi cao ở châu Âu?
Câu 2: Trình bày đặc điểm tự nhiên châu Nam Cực?
Câu 3: Chứng minh dịch vụ là lĩnh vực kinh tế phát triển nhất châu Âu?










ĐÁP ÁN
I.TRẮC NGHIỆM:
A.Chọn câu trả lời đúng nhất:
1
2
3
4
5
6

b
a
c
b
d
d

 B. Cho những cụm từ sau: đại địa chủ, nông dân, cây lương thực, cây công nghiệp và chăn nuôi, xuất khẩu, tự cung tự cấp, hàng nghìn ha, nhỏ hơn 5 ha, lạc hậu, tiên tiến hiện đại. Điền vào bảng sao cho đúng:
Đặc điểm
Đại điền trang
Tiểu điền trang

Quy mô diện tích
Hàng nghìn ha
Dưới 5 ha

Quyền sở hữu
Đại điền chủ
Hộ nông dân

H.thức canh tác
Hiện đại
Lạc hậu.

Nông sản chủ yếu
Cây công nghiệp, chăn nuôi
Cây lương thực

Mục đích
Xuất khẩu
Tự cấp, tự túc


II.TỰ LUẬN
Câu 1:
Môi trường ôn đới hải dương:
Khí hậu: + mùa hè mát, mùa đông không lạnh lắm.
+ mưa quanh năm, có nhiều sương mù đặc biệt là vào thu đông.
+ ôn hòa, ấm áp, nhiệt độ trên 00C.
Sông ngòi: + nhiều nước quanh năm.
+ không đóng băng.
Thực vật: rừng lá rộng ( sồi, dẻ).
Phân bố: ven biển Tây Âu.
b.Môi trường ôn đới lục địa:
Khí hậu: + mùa đông lạnh khô, có tuyết rơi.
+ mùa hạ nóng, có mưa.
Sông ngòi: + nhiều nước vào mùa xuân – hạ.
+ mùa đông đóng băng.
Thực vật: + thay đổi từ B – N.
+ đồng rêu, rừng lá kim, rừng hỗn giao, rừng lá rộng.
Phân bố: Đông Âu.
c. Môi trường địa trung hải:
- Khí hậu: + mùa đông không lạnh lắm, mưa nhiều vào thu – đông.
+ mùa hè nóng khô.
Sông ngòi: ngắn, dốc, nhiều nước vào thu đông.
Thực vật: rừng lá cứng.
Phân bố: Nam Âu
d. Môi trường núi cao:
Thực vật thay đổi theo độ cao.
Môi trường núi cao có mưa nhiều ở các sườn đón gió phía tây.
Câu 2:
Khí hậu:
- Rất giá lạnh – cực lạnh của trái đất.
Nhiều gió bão nhất thế
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Phương Hùng
Dung lượng: 77,00KB| Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)