DE KT HKI TV+TOAN
Chia sẻ bởi Phó Thanh Phong |
Ngày 10/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: DE KT HKI TV+TOAN thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN
TRƯỜNG TH
Lớp :5…… Họ và tên:…………………………...
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2009 -2010
MÔN: TOÁN - LỚP 5
Thời gian: 40 phút
Bài 1: Đặt tính rồi tính. ( 2 điểm )
a) 275,75 +417,75 b) 700 – 193,18 c) 74,14 x 3,7 d) 75,95 : 3,5
Bài 2: ( 2 điểm )
a-Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
25,48+9,7+12,5 =…
A. 47,05 B.26,43 C.47.68 D.476,8
b-Ghi Đ vào ô vuông ( □ ) đặt cạnh kết quả đúng:
Một hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 5,6dm; 5,9dm và 6,7dm. Vậy chu vi của hình tam giác đó là:
A.19,1dm □ B.18,2□ C. 18,3 □ D.18,2dm □
Bài 3: ( 1 điểm )
a) Tìm x biết : x + 3,5 = 4,72
b) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
15 % của 2680 bằng :
A- 4,02 B- 402 C-1786 D-16,8
Bài 4: ( 2 điểm )
Một trường Tiểu học có 1680 học sinh.Trong đó số học sinh nữ chiếm 52,5%.
a-Tìm số học sinh nữ của trường.
b-Tìm số học sinh nam của trường
Bài giải
Bài 5:( 1 điểm )
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
40 x 9,84 x 0,25
Bài 6: Giải bài toán ( 2 điểm )
Một hình chữ nhật có diện tích m2 , chiều rộng m
a-Tính chiều dài hình chữ nhật
b-Chiều rộng bằng mấy phần chiều dài?
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 5
Bài 1: (2 điểm) Mỗi bài tính đúng đạt 0,5 điểm–Không đặt tính đạt 0.25 điểm.
a) 693,5 ; b) 506,82; c) 274,318 ; d) 21,7
Bài 2 (2 điểm)
Khoanh vào C ( 1 điểm)
Khoanh vào D ( 1 điểm)
Bài 3 (1điểm)
x = 1,22 (0,5 điểm)
Khoanh vào B (0,5 điểm)
Bài 4 (2điểm)
Giải:
Số học sinh nữ là: (0,5điểm)
(1680 : 100 ) x 52,5 = 882 (học sinh) (0,5điểm)
Số học sinh nam là: (0,25điểm)
1680-882 = 798 (học sinh) (0,5điểm)
Đáp số: 882 học sinh nữ- 798 học sinh nam (0,25điểm)
Bài 5 ( 1điểm)
9,84 x 40 x 0.25
= (0,25 x 40 ) x 9,84
= 10 x 9,84
= 98,4
Bài 6 (2điểm)
Giải:
Chiều dài hình chữ nhật là: (0,5điểm)
: = (m) (0,5điểm)
Chiều rộng bằng số phần chiều dài là: (0,25điểm)
: = (chiều dài) (0,5điểm)
Đáp số: m -
TRƯỜNG TH
Lớp :5…… Họ và tên:…………………………...
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2009 -2010
MÔN: TOÁN - LỚP 5
Thời gian: 40 phút
Bài 1: Đặt tính rồi tính. ( 2 điểm )
a) 275,75 +417,75 b) 700 – 193,18 c) 74,14 x 3,7 d) 75,95 : 3,5
Bài 2: ( 2 điểm )
a-Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
25,48+9,7+12,5 =…
A. 47,05 B.26,43 C.47.68 D.476,8
b-Ghi Đ vào ô vuông ( □ ) đặt cạnh kết quả đúng:
Một hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 5,6dm; 5,9dm và 6,7dm. Vậy chu vi của hình tam giác đó là:
A.19,1dm □ B.18,2□ C. 18,3 □ D.18,2dm □
Bài 3: ( 1 điểm )
a) Tìm x biết : x + 3,5 = 4,72
b) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
15 % của 2680 bằng :
A- 4,02 B- 402 C-1786 D-16,8
Bài 4: ( 2 điểm )
Một trường Tiểu học có 1680 học sinh.Trong đó số học sinh nữ chiếm 52,5%.
a-Tìm số học sinh nữ của trường.
b-Tìm số học sinh nam của trường
Bài giải
Bài 5:( 1 điểm )
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
40 x 9,84 x 0,25
Bài 6: Giải bài toán ( 2 điểm )
Một hình chữ nhật có diện tích m2 , chiều rộng m
a-Tính chiều dài hình chữ nhật
b-Chiều rộng bằng mấy phần chiều dài?
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 5
Bài 1: (2 điểm) Mỗi bài tính đúng đạt 0,5 điểm–Không đặt tính đạt 0.25 điểm.
a) 693,5 ; b) 506,82; c) 274,318 ; d) 21,7
Bài 2 (2 điểm)
Khoanh vào C ( 1 điểm)
Khoanh vào D ( 1 điểm)
Bài 3 (1điểm)
x = 1,22 (0,5 điểm)
Khoanh vào B (0,5 điểm)
Bài 4 (2điểm)
Giải:
Số học sinh nữ là: (0,5điểm)
(1680 : 100 ) x 52,5 = 882 (học sinh) (0,5điểm)
Số học sinh nam là: (0,25điểm)
1680-882 = 798 (học sinh) (0,5điểm)
Đáp số: 882 học sinh nữ- 798 học sinh nam (0,25điểm)
Bài 5 ( 1điểm)
9,84 x 40 x 0.25
= (0,25 x 40 ) x 9,84
= 10 x 9,84
= 98,4
Bài 6 (2điểm)
Giải:
Chiều dài hình chữ nhật là: (0,5điểm)
: = (m) (0,5điểm)
Chiều rộng bằng số phần chiều dài là: (0,25điểm)
: = (chiều dài) (0,5điểm)
Đáp số: m -
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phó Thanh Phong
Dung lượng: 87,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)