đề KT HKI môm toán lớp 1: 2014-2015
Chia sẻ bởi Võ Thanh Long |
Ngày 08/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: đề KT HKI môm toán lớp 1: 2014-2015 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Giục Tượng 3.
Họ và tên HS:………………......................
Lớp:…………..
KTĐK- CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2014 – 2015.
MÔN TOÁN LỚP 1
Thời gian làm bài: 40 phút
Giám thị
Số mật mã
Số thứ tự
Điểm
Giám khảo
Số mật mã
Số thứ tự
Bài 1: Viết ( 2 điểm )
a) Các số từ 0 đến 10 :…………………………………………………………………………………………………….
b) Vẽ thêm số chấm tròn cho thích hợp:
c) Đọc số:
5: năm ; 7:……………… ; 10:………………;
Bài 2: Tính ( 3 điểm)
a)
6 5 8 9
3 2 5 4
……………… ……………… ……………… ………………
b) 8 – 4 + 3 = …….. 9 + 0 – 2 = ……..
2 + 7 – 4 = …….. 3 + 3 – 5 = ……..
Bài 3: Viết các số: 5 , 10, 7, 9, 4 ( 1 điểm)
a) Theo thứ tự từ lớn đến bé:…………………………………………………………………………………
b) Theo thứ tự từ bé đến lớn:…………………………………………………………………………………
Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống ( 1 điểm)
7 + = 9 9 - = 5
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ DÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
Bài 4: Trong hình vẽ bên có? ( 1 điểm)
hình tam giác hình vuông
Bài 6: Điền dấu ( > < = ) thích hợp vào ô trống ( 1 điểm)
5 + 4 10 10 – 4 6
Bài 7: Viết phép tính thích hợp ( 1 điểm)
a)
b) Có: 8 quyển vở
Cho: 5 quyển vở
Còn lại: …………..quyển vở ?
ĐÁP ÁN TOÁN LỚP 1
Bài 1: Viết 2 điểm )
a) Viết đúng các số từ 0 đến 10 được 0,5 điểm
b) Vẽ thêm số chấm tròn cho thích hợp mỗi số được 0,25 điểm.
c) Đọc số:
7: bảy; ( 0,25 điểm) 10: mười ( 0,25 điểm)
Bài 2: Tính ( 3 điểm)
a) Tính đúng kết quả mỗi phép tính 0,25 điểm
6 5 8 9
3 2 5 4
9 7 3 5
b) Tính đúng kết quả mỗi phép tính 0,5 điểm
8 – 4 + 3 = 7 9 + 0 – 2 = 7
2 + 7 – 4 = 5 3 + 3 – 5 = 1
Bài 3: Viết các số: 5 , 10, 7, 9, 4 ( 1 điểm)
a) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 10, 9, 5, 4 ( 0,5 điểm)
b) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 4, 5, 9, 10 ( 0,5 điểm)
Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống ( 1 điểm)
7 + = 9 ( 0,5 điểm) 9 - = 5 ( 0,5 điểm)
Bài 4: Trong hình vẽ bên có? ( 1 điểm)
hình tam giác hình vuông
Bài 6: Điền dấu ( > < = ) thích hợp vào ô trống ( 1 điểm)
5 + 4 10 10 – 4 6
Bài 7: Viết phép tính thích hợp ( 1,5 điểm)
a) Viết đúng số và phép tính thích hợp được 0,5 điểm
b) ( 0,5 điểm)
Họ và tên HS:………………......................
Lớp:…………..
KTĐK- CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2014 – 2015.
MÔN TOÁN LỚP 1
Thời gian làm bài: 40 phút
Giám thị
Số mật mã
Số thứ tự
Điểm
Giám khảo
Số mật mã
Số thứ tự
Bài 1: Viết ( 2 điểm )
a) Các số từ 0 đến 10 :…………………………………………………………………………………………………….
b) Vẽ thêm số chấm tròn cho thích hợp:
c) Đọc số:
5: năm ; 7:……………… ; 10:………………;
Bài 2: Tính ( 3 điểm)
a)
6 5 8 9
3 2 5 4
……………… ……………… ……………… ………………
b) 8 – 4 + 3 = …….. 9 + 0 – 2 = ……..
2 + 7 – 4 = …….. 3 + 3 – 5 = ……..
Bài 3: Viết các số: 5 , 10, 7, 9, 4 ( 1 điểm)
a) Theo thứ tự từ lớn đến bé:…………………………………………………………………………………
b) Theo thứ tự từ bé đến lớn:…………………………………………………………………………………
Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống ( 1 điểm)
7 + = 9 9 - = 5
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ DÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
Bài 4: Trong hình vẽ bên có? ( 1 điểm)
hình tam giác hình vuông
Bài 6: Điền dấu ( > < = ) thích hợp vào ô trống ( 1 điểm)
5 + 4 10 10 – 4 6
Bài 7: Viết phép tính thích hợp ( 1 điểm)
a)
b) Có: 8 quyển vở
Cho: 5 quyển vở
Còn lại: …………..quyển vở ?
ĐÁP ÁN TOÁN LỚP 1
Bài 1: Viết 2 điểm )
a) Viết đúng các số từ 0 đến 10 được 0,5 điểm
b) Vẽ thêm số chấm tròn cho thích hợp mỗi số được 0,25 điểm.
c) Đọc số:
7: bảy; ( 0,25 điểm) 10: mười ( 0,25 điểm)
Bài 2: Tính ( 3 điểm)
a) Tính đúng kết quả mỗi phép tính 0,25 điểm
6 5 8 9
3 2 5 4
9 7 3 5
b) Tính đúng kết quả mỗi phép tính 0,5 điểm
8 – 4 + 3 = 7 9 + 0 – 2 = 7
2 + 7 – 4 = 5 3 + 3 – 5 = 1
Bài 3: Viết các số: 5 , 10, 7, 9, 4 ( 1 điểm)
a) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 10, 9, 5, 4 ( 0,5 điểm)
b) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 4, 5, 9, 10 ( 0,5 điểm)
Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống ( 1 điểm)
7 + = 9 ( 0,5 điểm) 9 - = 5 ( 0,5 điểm)
Bài 4: Trong hình vẽ bên có? ( 1 điểm)
hình tam giác hình vuông
Bài 6: Điền dấu ( > < = ) thích hợp vào ô trống ( 1 điểm)
5 + 4 10 10 – 4 6
Bài 7: Viết phép tính thích hợp ( 1,5 điểm)
a) Viết đúng số và phép tính thích hợp được 0,5 điểm
b) ( 0,5 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thanh Long
Dung lượng: 41,66KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)