DE KT HKI DIA7
Chia sẻ bởi Hoàng Văn Giang |
Ngày 16/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: DE KT HKI DIA7 thuộc Địa lí 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA HỌC KÌ I
Họ tên: …………………………….. Môn: Địa lí 7
Lớp: ……. (thời gian 45phút)
I. TRẮC NGHIỆM : (3đ)
Câu1: Cảnh quan môi trường nhiệt đới thay đổi dần về chí tuyến theo thứ tự:
a. Rừng thưa , xa van, nửa hoang mạc. b. Nửa hoang mạc ,rừng thưa , xa van.
c. Xa van, Nửa hoang mạc , rừng thưa. d .Rừng thưa,Nửa hoang mạc, Xa van
Câu 2: Nước ta nằm trong môi trường khí hậu:
a. Nhiệt đới. b. Hoang mạc. c. Nhiệt đới gió mùa. d. Ôn hòa.
Câu3: Rừng rậm xanh quanh năm là loại rừng chính thuộc:
a. Môi trường nhiệt đới b. Môi trường xích đạo ẩm
c. Môi trường nhiệt đới gió mùa. d. Môi trường hoang mạc
Câu 4: Hoang mạc Xa ha ra là hoang mạc lớn thuộc:
a. Nam Phi b. Đông Phi c. Bắc Phi d. Tây Phi
Câu 5 : Châu lục nào sau đây được gọi là Tân thế giới
a. Châu Á b. Châu Phi c. Châu Âu d. Châu Mỹ
Câu 6 : Dân tộc nào sau đây ở đới lạnh sống bằng nghề săn bắt :
a. I-nuc b. I-a-kut c. La-pông d. Chúc
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1:(3 điểm)
Hãy trình bày nguyên nhân, hậu quả và biện pháp khắc phục của ô nhiêm không khí ở đới ôn hoà?
Câu 2:( 4 điểm)
Trình bày những đặc điểm nổi bật của địa hình châu Phi ?
Vì sao nói châu Phi là một châu lục Nóng, khô hình thành những hoang mạc lớn ?
Bài làm
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
I.TRẮC NGHIỆM (3điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
a
c
b
c
d
a
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1:( 3 điểm )
Câu
Đáp án
Câu 1
(3đ)
Nguyên nhân: (1,5đ)
+ Do sự phát truyển mạnh mẽ của công nghiệp và giao thông vận tải.
+ Do người dân sử dụng quá nhiều chất đốt .
+ Do sự bất cẩn khi sử dụng năng lượng nguyên tử làm rò rĩ chất phóng xạ vào không khí.
-Hậu quả: (1đ)
+ Gây ra những trận mưa Axít làm chết cây cối và ăn mòn các công trình xây dựng.
+ Gây ra những bệnh hô hấp cho con người.
-Biện pháp: (0,5đ)
+ Hầu hết các nước trên thế giới đã kí nghị định thư Kiôtô nhằm cắt giảm lượng khí thải gây ô nhiễm, bảo vệ bầu không khí trong lành cho Trái Đất.
Câu 2
(4đ)
a. Đặc điểm địa hình: (3đ)
+ Toàn bộ lục địa là một khối cao nguyên không lồ có các bồn địa xen kẽ các sơn nguyên, phần đông được nâng lên cao mạnh tạo nên nhiều thung lũng và hố hẹp.
+ Châu phi ít núi cao có 2 dãy núi chính là At -lát và dãy Đre- ken-bec, đồng bằng thấp tập trung ven biển .
+ Hướng nghiêng chính của địa hình là cao ở Đông Nam và thấp dần ở Tây bắc.
b. châu Phi là một châu lục nóng, khô hình thành các hoang mạc.(1đ)
- Phần lớn lãnh thổ nằm giữa hai chí tuyến nên châu Phi là châu lục nóng.
- Ảnh hưởng của biển không vào sâu trong đất liền nên châu Phi là lục địa khô.
(hình thành các hoang mạc lớn nhất thế giới(Xahara)
Họ tên: …………………………….. Môn: Địa lí 7
Lớp: ……. (thời gian 45phút)
I. TRẮC NGHIỆM : (3đ)
Câu1: Cảnh quan môi trường nhiệt đới thay đổi dần về chí tuyến theo thứ tự:
a. Rừng thưa , xa van, nửa hoang mạc. b. Nửa hoang mạc ,rừng thưa , xa van.
c. Xa van, Nửa hoang mạc , rừng thưa. d .Rừng thưa,Nửa hoang mạc, Xa van
Câu 2: Nước ta nằm trong môi trường khí hậu:
a. Nhiệt đới. b. Hoang mạc. c. Nhiệt đới gió mùa. d. Ôn hòa.
Câu3: Rừng rậm xanh quanh năm là loại rừng chính thuộc:
a. Môi trường nhiệt đới b. Môi trường xích đạo ẩm
c. Môi trường nhiệt đới gió mùa. d. Môi trường hoang mạc
Câu 4: Hoang mạc Xa ha ra là hoang mạc lớn thuộc:
a. Nam Phi b. Đông Phi c. Bắc Phi d. Tây Phi
Câu 5 : Châu lục nào sau đây được gọi là Tân thế giới
a. Châu Á b. Châu Phi c. Châu Âu d. Châu Mỹ
Câu 6 : Dân tộc nào sau đây ở đới lạnh sống bằng nghề săn bắt :
a. I-nuc b. I-a-kut c. La-pông d. Chúc
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1:(3 điểm)
Hãy trình bày nguyên nhân, hậu quả và biện pháp khắc phục của ô nhiêm không khí ở đới ôn hoà?
Câu 2:( 4 điểm)
Trình bày những đặc điểm nổi bật của địa hình châu Phi ?
Vì sao nói châu Phi là một châu lục Nóng, khô hình thành những hoang mạc lớn ?
Bài làm
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
I.TRẮC NGHIỆM (3điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
a
c
b
c
d
a
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1:( 3 điểm )
Câu
Đáp án
Câu 1
(3đ)
Nguyên nhân: (1,5đ)
+ Do sự phát truyển mạnh mẽ của công nghiệp và giao thông vận tải.
+ Do người dân sử dụng quá nhiều chất đốt .
+ Do sự bất cẩn khi sử dụng năng lượng nguyên tử làm rò rĩ chất phóng xạ vào không khí.
-Hậu quả: (1đ)
+ Gây ra những trận mưa Axít làm chết cây cối và ăn mòn các công trình xây dựng.
+ Gây ra những bệnh hô hấp cho con người.
-Biện pháp: (0,5đ)
+ Hầu hết các nước trên thế giới đã kí nghị định thư Kiôtô nhằm cắt giảm lượng khí thải gây ô nhiễm, bảo vệ bầu không khí trong lành cho Trái Đất.
Câu 2
(4đ)
a. Đặc điểm địa hình: (3đ)
+ Toàn bộ lục địa là một khối cao nguyên không lồ có các bồn địa xen kẽ các sơn nguyên, phần đông được nâng lên cao mạnh tạo nên nhiều thung lũng và hố hẹp.
+ Châu phi ít núi cao có 2 dãy núi chính là At -lát và dãy Đre- ken-bec, đồng bằng thấp tập trung ven biển .
+ Hướng nghiêng chính của địa hình là cao ở Đông Nam và thấp dần ở Tây bắc.
b. châu Phi là một châu lục nóng, khô hình thành các hoang mạc.(1đ)
- Phần lớn lãnh thổ nằm giữa hai chí tuyến nên châu Phi là châu lục nóng.
- Ảnh hưởng của biển không vào sâu trong đất liền nên châu Phi là lục địa khô.
(hình thành các hoang mạc lớn nhất thế giới(Xahara)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Văn Giang
Dung lượng: 44,00KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)