ĐỀ KT HKI ĐỊA LÍ 11
Chia sẻ bởi Phạm Lan Giang |
Ngày 26/04/2019 |
109
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT HKI ĐỊA LÍ 11 thuộc Địa lý 11
Nội dung tài liệu:
Kỳ thi: HK
Môn thi: DIALY11
0001: 1/ Đây là quốc gia tiếp giáp phía Bắc của Hoa Kỳ?
A. Canada B. Iceland C. Mehico D. Chile
0002: 2/ Lãnh thổ ở trung tâm Bắc Mĩ từ Bắc xuống Nam có khí hậu:
A. Ôn đới, hàn đới B. Hàn đới, ôn đới C. Nhiệt đới, cận nhiệt D. Ôn đới, cận nhiệt
0003: 3/ Lãnh thổ Hoa Kỳ gồm bao nhiêu bộ phận?
A. 2 bộ phận B. 3 bộ phận C. 4 bộ phận D. 5 bộ phận
0004: 4/ Dân cư của Hoa Kì phân bố chủ yếu ở :
A. Phía đông, tập trung nhiều vùng Trung Tâm và phía Tây
B. Vùng Trung tâm và vùng ven biển
C. Tập trung vùng ven TBD ở phía Tây Nam, phía đông Bắc của Hoa Kì
D. Tập trung dọc biên giới với Mexico và Canada
0005: 5/ Tôn giáo nào ảnh hưởng chủ yếu đến kinh tế - xã hội Hoa Kỳ?
A. Đạo Hồi B. Đạo Tin Lành C. Đạo Thiên chúa D. Đạo Phật
0006: 6/ Tiếp giáp Mỹ Latinh đem lại thuận lợi tiêu biểugì cho kinh tế Hoa Kỳ?
A. Thuận lợi hợp tác về kinh tế biển B. Thuận lợi chuyển giao công nghệ, KHKT
C. Thuận lợi cung cấp nguyên liệu, nhân công D. Thuận lợi giao lưu kinh tế với Nam Mỹ
0007: 7/ Đâu không phải đặc điểm dân cư Hoa Kỳ?
A. Dân số có xu hướng già hóa B. Dân cư phân bố đông đúc ở miền Tây
C. Dân số tăng nhanh, chủ yếu do nhập cư D. Thành phần chủ yếu là người gốc Âu
0008: 8/ Hoa Kỳ có nền kinh tế đứng đầu thế giới từ mốc thời gian nào?
A. 1880 B. 1890 C. 1980 D. 1990
0009: 9/ Xu hướng cơ cấu GDP của Hoa Kì:
A. CN, NN tăng, DV giảm . B. CN, DV tăng, NN giảm
C. CN tăng, NN và DV giảm D. NN và CN giảm, DV tăng
0010: 10/ Cơ cấu công nghiệp của Hoa Kì có xu hướng:
A. Giảm tỉ trọng hàng không, vũ trụ, điện tử B. Tăng tỉ trọng ngành hàng tiêu dùng
C. Tăng tỉ trọng ngành cơ khí, điện tử D. Giảm ngành luyện kim, dệt, gia công đồ nhựa
0011: 11/ Ngành nông nghiệp Hoa Kỳ đang diễn ra xu hướng:
A. Giảm giá trị sản xuất nông nghiệp
B. Giảm tỉ trọng thuần nông tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp
C. Hình thành vành đai chuyên canh
D. Giảm diện tích và số lượng trang trại
0012: 12/ Câu nào sau đây không chính xác về nông nghiệp Hoa Kỳ
A. Có nền nông nghiệp lớn và hiện đại nhất thế giới
B. Giá trị và tỉ trọng nông nghiệp nhỏ nhất trong cơ cấu ngành kinh tế
C. Số lượng và diện tích trang trại giảm
D. Gồm các vùng chuyên canh và đa canh
0013: 13/ Cho biết dân số Hoa Kỳ (2004) : 296,5 triệu người, tổng GDP (2004) : 11667,5 tỉ USD. Em hãy tính thu nhập bình quân đầu người của Hoa Kỳ (2004).
A. 3,97 USD/người B. 39,7 nghìn USD/người
C. 397,4 USD/ người D. 39739 nghìn USD/ người
0014: 14/ Nguyên nhân cơ bản nào khiến GTVT đường ống của Hoa Kỳ rất phát triển
A. Có cơ sở vật chất hiện đại B. Giáp biển và đại dương
C. Trữ lượng dầu khí rất lớn D. Nhu cầu đi lại của người dân
0015: 15/ Dựa vào biểu đồ sau xác định vùng tập trung ngành công nghiệp đóng tàu của Hoa Kỳ
A. Vùng ven Ngũ Hồ, Đông Bắc Hoa Kỳ B. Vùng ven vịnh Mehico, vùng Trung tâm Hoa Kỳ
C. Vùng ven Ngũ Hồ, ven Thái Bình Dương D. Vùng ven Thái Bình Dương, Đông Bắc Hoa Kỳ
0016: 16/ Xác định các ngành công nghiệp là ngành truyền thống của Hoa Kỳ :
A. Đóng tàu, luyện kim, dệt may B. Hóa dầu, luyện kim, cơ khí
C. Cơ khí, đóng tàu, thực phẩm D. Luyện kim, chế tạo máy, hóa dầu
0017: 17/ Các nước có vai trò sáng lập EU là:
A. Anh, Pháp, Hà Lan, Thụy Điển, Na Uy B. Pháp, Đức, Ý, Bỉ, Hà Lan, Luc-xăm-bua
Môn thi: DIALY11
0001: 1/ Đây là quốc gia tiếp giáp phía Bắc của Hoa Kỳ?
A. Canada B. Iceland C. Mehico D. Chile
0002: 2/ Lãnh thổ ở trung tâm Bắc Mĩ từ Bắc xuống Nam có khí hậu:
A. Ôn đới, hàn đới B. Hàn đới, ôn đới C. Nhiệt đới, cận nhiệt D. Ôn đới, cận nhiệt
0003: 3/ Lãnh thổ Hoa Kỳ gồm bao nhiêu bộ phận?
A. 2 bộ phận B. 3 bộ phận C. 4 bộ phận D. 5 bộ phận
0004: 4/ Dân cư của Hoa Kì phân bố chủ yếu ở :
A. Phía đông, tập trung nhiều vùng Trung Tâm và phía Tây
B. Vùng Trung tâm và vùng ven biển
C. Tập trung vùng ven TBD ở phía Tây Nam, phía đông Bắc của Hoa Kì
D. Tập trung dọc biên giới với Mexico và Canada
0005: 5/ Tôn giáo nào ảnh hưởng chủ yếu đến kinh tế - xã hội Hoa Kỳ?
A. Đạo Hồi B. Đạo Tin Lành C. Đạo Thiên chúa D. Đạo Phật
0006: 6/ Tiếp giáp Mỹ Latinh đem lại thuận lợi tiêu biểugì cho kinh tế Hoa Kỳ?
A. Thuận lợi hợp tác về kinh tế biển B. Thuận lợi chuyển giao công nghệ, KHKT
C. Thuận lợi cung cấp nguyên liệu, nhân công D. Thuận lợi giao lưu kinh tế với Nam Mỹ
0007: 7/ Đâu không phải đặc điểm dân cư Hoa Kỳ?
A. Dân số có xu hướng già hóa B. Dân cư phân bố đông đúc ở miền Tây
C. Dân số tăng nhanh, chủ yếu do nhập cư D. Thành phần chủ yếu là người gốc Âu
0008: 8/ Hoa Kỳ có nền kinh tế đứng đầu thế giới từ mốc thời gian nào?
A. 1880 B. 1890 C. 1980 D. 1990
0009: 9/ Xu hướng cơ cấu GDP của Hoa Kì:
A. CN, NN tăng, DV giảm . B. CN, DV tăng, NN giảm
C. CN tăng, NN và DV giảm D. NN và CN giảm, DV tăng
0010: 10/ Cơ cấu công nghiệp của Hoa Kì có xu hướng:
A. Giảm tỉ trọng hàng không, vũ trụ, điện tử B. Tăng tỉ trọng ngành hàng tiêu dùng
C. Tăng tỉ trọng ngành cơ khí, điện tử D. Giảm ngành luyện kim, dệt, gia công đồ nhựa
0011: 11/ Ngành nông nghiệp Hoa Kỳ đang diễn ra xu hướng:
A. Giảm giá trị sản xuất nông nghiệp
B. Giảm tỉ trọng thuần nông tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp
C. Hình thành vành đai chuyên canh
D. Giảm diện tích và số lượng trang trại
0012: 12/ Câu nào sau đây không chính xác về nông nghiệp Hoa Kỳ
A. Có nền nông nghiệp lớn và hiện đại nhất thế giới
B. Giá trị và tỉ trọng nông nghiệp nhỏ nhất trong cơ cấu ngành kinh tế
C. Số lượng và diện tích trang trại giảm
D. Gồm các vùng chuyên canh và đa canh
0013: 13/ Cho biết dân số Hoa Kỳ (2004) : 296,5 triệu người, tổng GDP (2004) : 11667,5 tỉ USD. Em hãy tính thu nhập bình quân đầu người của Hoa Kỳ (2004).
A. 3,97 USD/người B. 39,7 nghìn USD/người
C. 397,4 USD/ người D. 39739 nghìn USD/ người
0014: 14/ Nguyên nhân cơ bản nào khiến GTVT đường ống của Hoa Kỳ rất phát triển
A. Có cơ sở vật chất hiện đại B. Giáp biển và đại dương
C. Trữ lượng dầu khí rất lớn D. Nhu cầu đi lại của người dân
0015: 15/ Dựa vào biểu đồ sau xác định vùng tập trung ngành công nghiệp đóng tàu của Hoa Kỳ
A. Vùng ven Ngũ Hồ, Đông Bắc Hoa Kỳ B. Vùng ven vịnh Mehico, vùng Trung tâm Hoa Kỳ
C. Vùng ven Ngũ Hồ, ven Thái Bình Dương D. Vùng ven Thái Bình Dương, Đông Bắc Hoa Kỳ
0016: 16/ Xác định các ngành công nghiệp là ngành truyền thống của Hoa Kỳ :
A. Đóng tàu, luyện kim, dệt may B. Hóa dầu, luyện kim, cơ khí
C. Cơ khí, đóng tàu, thực phẩm D. Luyện kim, chế tạo máy, hóa dầu
0017: 17/ Các nước có vai trò sáng lập EU là:
A. Anh, Pháp, Hà Lan, Thụy Điển, Na Uy B. Pháp, Đức, Ý, Bỉ, Hà Lan, Luc-xăm-bua
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Lan Giang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)