ĐỀ KT HKI
Chia sẻ bởi Trần Văn Việt |
Ngày 17/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT HKI thuộc Lịch sử 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2013-2014
MÔN: LỊCH SỬ 8
I MA TRẬN:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
Thời kì xác lập của CNTB
(Từ giữa thế kỉ XVI đến nửa sau thế kỉ XIX)
Mốc mở đầu lịch sử thế giới cận đại
Biết được cuộc cách mạng
Pháp
diễn ra
Mở đầu thắng lợi cách mạng tư sản Pháp
Hiểu được ý nghĩa cuộc cách mạng Pháp
Số câu
Số điểm
1
0,25đ
½
1.5đ
1
0.25đ
½
1đ
3
3đ
Các nước Âu – Mĩ cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX
Biết hình thức đấu tranh của giai cấp CN
Thời gian tồn tại Công xã Pari
Số câu
Số điểm
1
0.25đ
1
0.25đ
2
0.5đ
Châu Á
TK XVIII- đầu TK XIX
Biết được những nhân vật gắn liền với sự kiện lịch sử
Biết được quá trình xâm lược của chủ nghĩa thực dân ở ĐNA
Hiểu được vì sao tư bản phương Tây xâm lược Đông Nam Á
Số câu
Số điểm
1
1đ
½
1đ
½
1đ
2
3đ
Lịch sử thế giới hiện đại (1917->1945)
- Hiểu được ý nghĩa của CMT10 Nga
Biêt kết cục của CT TG thứ 2
Tự nêu được các việc mà các nước trên thế giới ngày nay cần làm để không xảy ra chiến tranh thế giớ thứ ba.
Số câu
Số điểm
1
1.đ
1
1.5đ
½
1đ
2
3.5đ
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
1.5đ
=15%%
1
2.5đđ
=25%%
3
1.5đ
=15%
2
3.5đ
=35%
½
1đ
=10%
10
10đ
100%
II.ĐỀ BÀI:
A/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
I/Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.(1đ)
Câu 1. Cuộc cách mạng nào được coi là mốc mở đầu lịch sử thế giới cận đại:
A. Cách mạng Hà Lan thế kỉ XVI B.Cách mạng Anh giữa thế kỉ XVII
C. Cách mạng Bắc Mĩ thế kỉ XVIII D. Cách mạng Pháp cuối thế kỉ XVIII
Câu 2: Sự kiện nào dưới đây đã mở đầu cho thắng lợi của cách mạng tư sản Pháp thế kỉ XVIII A. Hội nghị ba đẳng cấp tại cung điện Véc-xai.
B. Phái Lập hiến bị lật đổ.
C. Cuộc tấn công pháo đài – nhà tù Ba-xti.
D. Thiết lập nền chuyên chính dân chủ cách mạng Gia-cô-banh.
Câu 3:.Hình thức đấu tranh đầu tiên của giai cấp công nhân là :
A.Bỏ việc B.Đập phá máy móc , đốt công xưởng
C.Đấu tranh vũ trang D.Mit-tinh, biểu tình.
Câu 4 : Công xã Pari tồn tại trong bao nhiêu ngày
A.70 ngày B.71 ngày C. 72 ngày D. 73 ngày
II. Em hãy điền các từ hoặc cụm từ vào chỗ (…) để hoàn chỉnh ý nghĩa của Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917: (1điểm).
(Các từ gợi ý: phong trào giải phóng dân tộc; lao động; xã hội chủ nghĩa ; cách mạng tháng Mười.) ................................................ đã làm thay đổi hoàn toàn vận mệnh đất nước. Lần đầu tiên trong lịch sử, cách mạng đã đưa những người.............................lên nắm chính quyền, xây dựng chế độ mới - chế độ ........................................ Cuộc cách mạng còn tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của.......................................................trên thế giới.
III. Nối nhân vật lịch sử với sự kiện lịch sử cho phù hợp: (1điểm).
Nhân vật lịch sử
Nối
Sự kiện lịch sử
1. Lê-nin
2. Thiên hoàng Minh Trị
3. Tôn Trung Sơn.
4. Rudơven.
1(….
2(…
3(…
4(…
A. Lãnh đạo cuộc cách mạng Tân Hợi 1911.
B. Người tiến hành cuộc Duy Tân Minh Trị.
C. Người ban hành “Chính sách mới”.
D. Lãnh đạo Cách mạng tháng Mười Nga 1917.
B/ PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: Trình bày diễn biến, ý nghĩa
MÔN: LỊCH SỬ 8
I MA TRẬN:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
Thời kì xác lập của CNTB
(Từ giữa thế kỉ XVI đến nửa sau thế kỉ XIX)
Mốc mở đầu lịch sử thế giới cận đại
Biết được cuộc cách mạng
Pháp
diễn ra
Mở đầu thắng lợi cách mạng tư sản Pháp
Hiểu được ý nghĩa cuộc cách mạng Pháp
Số câu
Số điểm
1
0,25đ
½
1.5đ
1
0.25đ
½
1đ
3
3đ
Các nước Âu – Mĩ cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX
Biết hình thức đấu tranh của giai cấp CN
Thời gian tồn tại Công xã Pari
Số câu
Số điểm
1
0.25đ
1
0.25đ
2
0.5đ
Châu Á
TK XVIII- đầu TK XIX
Biết được những nhân vật gắn liền với sự kiện lịch sử
Biết được quá trình xâm lược của chủ nghĩa thực dân ở ĐNA
Hiểu được vì sao tư bản phương Tây xâm lược Đông Nam Á
Số câu
Số điểm
1
1đ
½
1đ
½
1đ
2
3đ
Lịch sử thế giới hiện đại (1917->1945)
- Hiểu được ý nghĩa của CMT10 Nga
Biêt kết cục của CT TG thứ 2
Tự nêu được các việc mà các nước trên thế giới ngày nay cần làm để không xảy ra chiến tranh thế giớ thứ ba.
Số câu
Số điểm
1
1.đ
1
1.5đ
½
1đ
2
3.5đ
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
1.5đ
=15%%
1
2.5đđ
=25%%
3
1.5đ
=15%
2
3.5đ
=35%
½
1đ
=10%
10
10đ
100%
II.ĐỀ BÀI:
A/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
I/Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.(1đ)
Câu 1. Cuộc cách mạng nào được coi là mốc mở đầu lịch sử thế giới cận đại:
A. Cách mạng Hà Lan thế kỉ XVI B.Cách mạng Anh giữa thế kỉ XVII
C. Cách mạng Bắc Mĩ thế kỉ XVIII D. Cách mạng Pháp cuối thế kỉ XVIII
Câu 2: Sự kiện nào dưới đây đã mở đầu cho thắng lợi của cách mạng tư sản Pháp thế kỉ XVIII A. Hội nghị ba đẳng cấp tại cung điện Véc-xai.
B. Phái Lập hiến bị lật đổ.
C. Cuộc tấn công pháo đài – nhà tù Ba-xti.
D. Thiết lập nền chuyên chính dân chủ cách mạng Gia-cô-banh.
Câu 3:.Hình thức đấu tranh đầu tiên của giai cấp công nhân là :
A.Bỏ việc B.Đập phá máy móc , đốt công xưởng
C.Đấu tranh vũ trang D.Mit-tinh, biểu tình.
Câu 4 : Công xã Pari tồn tại trong bao nhiêu ngày
A.70 ngày B.71 ngày C. 72 ngày D. 73 ngày
II. Em hãy điền các từ hoặc cụm từ vào chỗ (…) để hoàn chỉnh ý nghĩa của Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917: (1điểm).
(Các từ gợi ý: phong trào giải phóng dân tộc; lao động; xã hội chủ nghĩa ; cách mạng tháng Mười.) ................................................ đã làm thay đổi hoàn toàn vận mệnh đất nước. Lần đầu tiên trong lịch sử, cách mạng đã đưa những người.............................lên nắm chính quyền, xây dựng chế độ mới - chế độ ........................................ Cuộc cách mạng còn tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của.......................................................trên thế giới.
III. Nối nhân vật lịch sử với sự kiện lịch sử cho phù hợp: (1điểm).
Nhân vật lịch sử
Nối
Sự kiện lịch sử
1. Lê-nin
2. Thiên hoàng Minh Trị
3. Tôn Trung Sơn.
4. Rudơven.
1(….
2(…
3(…
4(…
A. Lãnh đạo cuộc cách mạng Tân Hợi 1911.
B. Người tiến hành cuộc Duy Tân Minh Trị.
C. Người ban hành “Chính sách mới”.
D. Lãnh đạo Cách mạng tháng Mười Nga 1917.
B/ PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: Trình bày diễn biến, ý nghĩa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Việt
Dung lượng: 72,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)