ĐỀ KT HKI 2015-2016
Chia sẻ bởi Huỳnh Văn Khoa |
Ngày 08/10/2018 |
68
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT HKI 2015-2016 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ I, Năm học: 2015 - 2016
Môn: TIẾNG VIỆT ( phần đọc ) lớp 1
Ngày: 28 /12 / 2015
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đọc thành tiếng các vần sau:
in, âu, ay, ương, ôm.
Đọc thành tiếng các từ ngữ sau:
thôn bản, củ riềng, bình minh, đường hầm.
Đọc thành tiếng các câu sau:
Mới tối bé đã buồn ngủ.
Mẹ tôi đi chợ về muộn.
Đàn kiến chở lá khô về tổ mới.
Đàn bò sữa ăn cỏ trên sườn đồi.
Nối ô chữ cho phù hợp:
đ. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
+ iêm hay yêm : đồng ch ….. , cái … .
+ in hay inh : x … lỗi , thông m …
TRƯỜNG TH ĐẠI LÃNH 2
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ I
Năm học: 2015-2016
Môn: Tiếng Việt (phần đọc) lớp 1
* Cách đánh giá cho điểm: (10 điểm)
a. Đọc thành tiếng các vần: (2 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/vần.
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không được điểm.
b. Đọc thành tiếng các từ ngữ: (2 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ đảm bảo thời gian quy định: 0,5 điểm/từ ngữ.
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không được điểm.
c. Đọc thành tiếng các câu văn xuôi: (2 điểm)
- Đọc đúng, rõ ràng, trôi chảy: 0,5 điểm/câu.
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không được điểm.
d. Nối ô từ ngữ: (2 điểm)
- Đọc hiểu và nối đúng: khoảng 0,7 điểm/cặp từ ngữ.
- Nối sai hoặc không nối được: không được điểm.
e. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: (2 điểm)
- Điền đúng: 0,5 điểm/vần
- Điền sai hoặc không điền được: không được điểm.
+ iêm hay yêm : đồng chiêm , cái yếm .
+ in hay inh : xin lỗi , thông minh .
TRƯỜNG TH ĐẠI LÃNH 2
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I
Năm học: 2015-2016
Môn: Tiếng Việt 1 (phần viết )
Ngày 28 /12/2014
Thời gian làm bài 25 phút.
NỘI DUNG KIỂM TRA:
Giáo viên đọc chậm (khoảng 25 phút) cho HS viết trong giấy kiểm tra đã chuẩn bị sẵn:
*Câu a: Viết vần:
eo, un, ông, iên, am.
*Câu b: Viết từ:
khôn lớn, xà beng, thông minh, mầm non.
*Câu c: Viết câu:
Không có chân có cánh.
Sao gọi là con sông.
Không có lá có cành.
Sao gọi là ngon gió.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I
Năm học 2015-2016
Môn: Tiếng Việt 1 (phần viết )
* Cách đánh giá cho điểm: (10 điểm)
a. Vần: (2 điểm)
- Viết đúng, thẳng hàng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm / vần.
- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm / vần
- Viết sai hoặc không viết được: không điểm.
` b. Từ ngữ: (4 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/từ ngữ.
- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 - 0,5 điểm / từ ngữ.
- Viết sai hoặc không viết được: không điểm.
c. Câu: (4 điểm)
- Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm / câu.
- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,5 điểm / câu (dòng thơ) .
- Viết sai hoặc không viết được: không điểm.
Môn: TIẾNG VIỆT ( phần đọc ) lớp 1
Ngày: 28 /12 / 2015
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đọc thành tiếng các vần sau:
in, âu, ay, ương, ôm.
Đọc thành tiếng các từ ngữ sau:
thôn bản, củ riềng, bình minh, đường hầm.
Đọc thành tiếng các câu sau:
Mới tối bé đã buồn ngủ.
Mẹ tôi đi chợ về muộn.
Đàn kiến chở lá khô về tổ mới.
Đàn bò sữa ăn cỏ trên sườn đồi.
Nối ô chữ cho phù hợp:
đ. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
+ iêm hay yêm : đồng ch ….. , cái … .
+ in hay inh : x … lỗi , thông m …
TRƯỜNG TH ĐẠI LÃNH 2
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ I
Năm học: 2015-2016
Môn: Tiếng Việt (phần đọc) lớp 1
* Cách đánh giá cho điểm: (10 điểm)
a. Đọc thành tiếng các vần: (2 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/vần.
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không được điểm.
b. Đọc thành tiếng các từ ngữ: (2 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ đảm bảo thời gian quy định: 0,5 điểm/từ ngữ.
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không được điểm.
c. Đọc thành tiếng các câu văn xuôi: (2 điểm)
- Đọc đúng, rõ ràng, trôi chảy: 0,5 điểm/câu.
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không được điểm.
d. Nối ô từ ngữ: (2 điểm)
- Đọc hiểu và nối đúng: khoảng 0,7 điểm/cặp từ ngữ.
- Nối sai hoặc không nối được: không được điểm.
e. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: (2 điểm)
- Điền đúng: 0,5 điểm/vần
- Điền sai hoặc không điền được: không được điểm.
+ iêm hay yêm : đồng chiêm , cái yếm .
+ in hay inh : xin lỗi , thông minh .
TRƯỜNG TH ĐẠI LÃNH 2
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I
Năm học: 2015-2016
Môn: Tiếng Việt 1 (phần viết )
Ngày 28 /12/2014
Thời gian làm bài 25 phút.
NỘI DUNG KIỂM TRA:
Giáo viên đọc chậm (khoảng 25 phút) cho HS viết trong giấy kiểm tra đã chuẩn bị sẵn:
*Câu a: Viết vần:
eo, un, ông, iên, am.
*Câu b: Viết từ:
khôn lớn, xà beng, thông minh, mầm non.
*Câu c: Viết câu:
Không có chân có cánh.
Sao gọi là con sông.
Không có lá có cành.
Sao gọi là ngon gió.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I
Năm học 2015-2016
Môn: Tiếng Việt 1 (phần viết )
* Cách đánh giá cho điểm: (10 điểm)
a. Vần: (2 điểm)
- Viết đúng, thẳng hàng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm / vần.
- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm / vần
- Viết sai hoặc không viết được: không điểm.
` b. Từ ngữ: (4 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/từ ngữ.
- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 - 0,5 điểm / từ ngữ.
- Viết sai hoặc không viết được: không điểm.
c. Câu: (4 điểm)
- Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm / câu.
- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,5 điểm / câu (dòng thơ) .
- Viết sai hoặc không viết được: không điểm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Văn Khoa
Dung lượng: 52,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)