DE KT HKI-001
Chia sẻ bởi Đinh Văn Năm |
Ngày 27/04/2019 |
77
Chia sẻ tài liệu: DE KT HKI-001 thuộc Tin học 10
Nội dung tài liệu:
Trường THPT Nguyễn Trung Trực
Họ Tên: ………………………
Lớp: …………………………..
KIỂM TRA 1 tiết
Môn: Tin học - khối 10
Thời gian: 45 phút
ĐIỂM
Mã đề:
Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm) (Lưu ý: Ghi đáp án ra giấy làm bài).
Câu 1: Chọn câu sai?
A. 1 MB = 1024 KB B. 1 Byte = 8 Bit C. 1 KB = 1024 MB D. 1KB = 210 B
Câu 2: Số 42 ở hệ đếm thập phân được biểu diễn ở hệ đếm nhị phân là:
A. 10101000 B. 00101010 C. 00010101 D. 01010100
Câu 3: Sắp xếp trình tự các bước giải bài toán trên máy tính?
(1). Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán (4). Viết chương trình
(2). Xác định bài toán (5). Hiệu chỉnh
(3). Viết tài liệu
A. (1)((2)((3)( (4)((5) C. (2) ((4)((1)((5)((3)
B. (2)( (1)( (4)( (5)( (3) D. (1)( (2)( (4)((5)((3)
Câu 4 : Nguyên lý nào thể hiện bản chất hoạt động của máy tính?
A. Nguyên lý mã hoá nhị phân. C. Nguyên lý lưu trữ chương trình.
B. Nguyên lý Phôn Nôi – man. D. Nguyên lý truy cập theo địa chỉ.
Câu 5: Hình nào sau đây thể hiện các thao tác so sánh khi biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối?
A. C.
B. D.
Câu 6: Chọn câu sai?
A. Hệ điều hành có các chương trình để quản lý bộ nhớ;
B. Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống;
C. Hệ điều hành tổ chức khai thác tài nguyên thông tin một cách thuận lợi và tối ưu;
D. Mỗi hệ điều hành phải có thành phần để kết nối Internet, trao đổi thư điện tử;
Câu 7: Tên tệp nào đặt trong Windows là đúng qui cách?
A. Tinh _ca.mp3 B. Van ban 1: C. Bao cao*.doc D. &Ca_dao!^
Câu 8: Tiêu chí để lựa chọn cho việc thiết kế thuật toán cho chương trình là:
A. Thời gian thực hiện chương trình. C. Số lượng ô nhớ.
B. Thuật toán để viết chương trình ít phức tạp nhất. D. Tất cả đều chọn.
Câu 9: Tập tin chứa:
A. Thông tin. B. Tập tin con. C. Thư mục. D. Đường dẫn.
Câu 10: Để tìm kiếm những tập tin có phần tên là 3 kí tự và phần mở rộng bất kỳ, ta dùng nhóm kí tự:
A. ***.* B. ???.* C. ???.doc D. *.*
Câu 11: Cho thuật toán sơ đồ khối dưới đây, hãy tìm giá trị đúng khi giải bài toán?
A. 55
B. 66
C. 25 Đ
D. 45
S
Câu 12: Ngôn ngữ máy là gì?
A. Là ngôn ngữ để viết các chương trình mà mỗi chương trình là một dãy lệnh máy trong hệ nhị phân
B. Là ngôn ngữ lập trình bậc cao dùng để viết chương trình cho thuật toán.
C. Là ngôn ngữ lập trình mà sau khi dịch sang hệ nhi phân thì máy có thể thực hiện được.
D. Là bất cứ ngôn ngữ lập trình nào mà có thể mô tả thuật toán giao cho máy thực hiện.
Câu 13: Bộ nhớ RAM là bộ nhớ:
A. Chứa chương trình hệ thống. C. Cho phép đọc, ghi dữ liệu khi đang làm việc.
B. Chỉ cho phép đọc dữ liệu. D. Dữ liệu sẽ không mất đi khi tắt máy.
Câu 14: CPU bao gồm:
A. CU, ALU, RAM và ROM. C. ALU, CU, Thanh ghi và bộ nhớ Cache.
B. RAM, ROM. D. Bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài.
Câu 15: Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về hệ điều hành?
A. Hệ điều hành đảm bảo tương tác giữa người dùng với máy tính.
B. Hệ điều hành là một phần mềm hệ thống quan trọng
Họ Tên: ………………………
Lớp: …………………………..
KIỂM TRA 1 tiết
Môn: Tin học - khối 10
Thời gian: 45 phút
ĐIỂM
Mã đề:
Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm) (Lưu ý: Ghi đáp án ra giấy làm bài).
Câu 1: Chọn câu sai?
A. 1 MB = 1024 KB B. 1 Byte = 8 Bit C. 1 KB = 1024 MB D. 1KB = 210 B
Câu 2: Số 42 ở hệ đếm thập phân được biểu diễn ở hệ đếm nhị phân là:
A. 10101000 B. 00101010 C. 00010101 D. 01010100
Câu 3: Sắp xếp trình tự các bước giải bài toán trên máy tính?
(1). Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán (4). Viết chương trình
(2). Xác định bài toán (5). Hiệu chỉnh
(3). Viết tài liệu
A. (1)((2)((3)( (4)((5) C. (2) ((4)((1)((5)((3)
B. (2)( (1)( (4)( (5)( (3) D. (1)( (2)( (4)((5)((3)
Câu 4 : Nguyên lý nào thể hiện bản chất hoạt động của máy tính?
A. Nguyên lý mã hoá nhị phân. C. Nguyên lý lưu trữ chương trình.
B. Nguyên lý Phôn Nôi – man. D. Nguyên lý truy cập theo địa chỉ.
Câu 5: Hình nào sau đây thể hiện các thao tác so sánh khi biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối?
A. C.
B. D.
Câu 6: Chọn câu sai?
A. Hệ điều hành có các chương trình để quản lý bộ nhớ;
B. Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống;
C. Hệ điều hành tổ chức khai thác tài nguyên thông tin một cách thuận lợi và tối ưu;
D. Mỗi hệ điều hành phải có thành phần để kết nối Internet, trao đổi thư điện tử;
Câu 7: Tên tệp nào đặt trong Windows là đúng qui cách?
A. Tinh _ca.mp3 B. Van ban 1: C. Bao cao*.doc D. &Ca_dao!^
Câu 8: Tiêu chí để lựa chọn cho việc thiết kế thuật toán cho chương trình là:
A. Thời gian thực hiện chương trình. C. Số lượng ô nhớ.
B. Thuật toán để viết chương trình ít phức tạp nhất. D. Tất cả đều chọn.
Câu 9: Tập tin chứa:
A. Thông tin. B. Tập tin con. C. Thư mục. D. Đường dẫn.
Câu 10: Để tìm kiếm những tập tin có phần tên là 3 kí tự và phần mở rộng bất kỳ, ta dùng nhóm kí tự:
A. ***.* B. ???.* C. ???.doc D. *.*
Câu 11: Cho thuật toán sơ đồ khối dưới đây, hãy tìm giá trị đúng khi giải bài toán?
A. 55
B. 66
C. 25 Đ
D. 45
S
Câu 12: Ngôn ngữ máy là gì?
A. Là ngôn ngữ để viết các chương trình mà mỗi chương trình là một dãy lệnh máy trong hệ nhị phân
B. Là ngôn ngữ lập trình bậc cao dùng để viết chương trình cho thuật toán.
C. Là ngôn ngữ lập trình mà sau khi dịch sang hệ nhi phân thì máy có thể thực hiện được.
D. Là bất cứ ngôn ngữ lập trình nào mà có thể mô tả thuật toán giao cho máy thực hiện.
Câu 13: Bộ nhớ RAM là bộ nhớ:
A. Chứa chương trình hệ thống. C. Cho phép đọc, ghi dữ liệu khi đang làm việc.
B. Chỉ cho phép đọc dữ liệu. D. Dữ liệu sẽ không mất đi khi tắt máy.
Câu 14: CPU bao gồm:
A. CU, ALU, RAM và ROM. C. ALU, CU, Thanh ghi và bộ nhớ Cache.
B. RAM, ROM. D. Bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài.
Câu 15: Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về hệ điều hành?
A. Hệ điều hành đảm bảo tương tác giữa người dùng với máy tính.
B. Hệ điều hành là một phần mềm hệ thống quan trọng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Văn Năm
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)