Đề KT HK1 môn Sinh học 6 (06-07)
Chia sẻ bởi Võ Hồng Sơn |
Ngày 18/10/2018 |
77
Chia sẻ tài liệu: Đề KT HK1 môn Sinh học 6 (06-07) thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA HỌC KÌ 1 - NH: 2006-2007
Môn: Sinh học 6 (Phần trắc nghiệm)
Thời gian: 15 phút
(không kể thời gian giao đề)
Điểm:
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
1. Các cơ thể sống có đặc điểm quan trọng nào dưới đây?
a. Trao đổi chất với môi trường để tồn tại; b. Lớn lên;
c. Sinh sản; d. Cả ba đặc điểm trên.
2. Tế bào mô nào dưới đây có khả năng phân chia?
a. Mô nâng đỡ; b. Mô phân sinh ngọn;
c. Mô mềm; d. Mô phân sinh.
3. Cây nào dưới đây có rễ mọc ngược lên trên mặt đất?
a. Cây đước, cây trầu không; b. Cây bụt mọc, cây mắm;
c. Cây sắn, cây bần; d. Cây tầm gửi, cây đước.
4. Hàm lượng khí cacbônic trong không khí tốt nhất cho quang hợp là:
a. 0,01% b. 0,3% c. 0,03% d. 0,06%
Câu 2: (1 điểm)
Hãy chọn nội dung ở cột B ghép với nội dung ở cột A cho phù hợp.
Cột A
Cột B
1. Rễ củ
2. Rễ móc
3. Rễ thở
4. Giác mút
a. Lấy thức ăn từ cây chủ.
b. Chứa chất dự trữ cho cây ra hoa, tạo quả.
c. Giúp cây leo lên.
d. Lấy ôxi cung cấp cho các phần rễ dưới đất.
* Ghép: 1 - . . . . . . ; 2 - . . . . . . ; 3 - . . . . . . ; 4 - . . . . . . .
Câu 3: (0,5 điểm)
Điền từ thích hợp vào chỗ trống (...) trong các câu sau:
- Cây không chỉ cần nước mà còn cần các loại . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . , trong đó cần nhiều: muối . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . , muối . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . và muối . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Rễ cây hút nước và muối khoáng hoà tan chủ yếu nhờ . . . . . . .. . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . .
Câu 4: (0,5 điểm)
Giải ô chữ
Hãy đoán tên một loài cây gồm 12 chữ cái.
Cho biết:
- Là loại cây có rễ biến dạng thành rễ củ, có khả năng sinh sản.
- Củ của nó chứa nhiều tinh bột, nấu chín ăn ngon, bùi.
- Củ của nó xắt mỏng, phơi khô ăn vào có tác dụng nhuận trường.
----------------------------------------------------------------------------------
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA HỌC KÌ 1 - NH: 2006-2007
Môn: Sinh học 6 (Phần tự luận)
Thời gian: 30 phút
(không kể thời gian giao đề)
Điểm:
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
Tế bào thực vật gồm những thành phần chủ yếu nào? Tính chất sống của tế bào thể hiện ở những điểm nào?
Câu 2: (1,5 điểm)
So sánh cấu tạo trong của rễ (miền hút)
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA HỌC KÌ 1 - NH: 2006-2007
Môn: Sinh học 6 (Phần trắc nghiệm)
Thời gian: 15 phút
(không kể thời gian giao đề)
Điểm:
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
1. Các cơ thể sống có đặc điểm quan trọng nào dưới đây?
a. Trao đổi chất với môi trường để tồn tại; b. Lớn lên;
c. Sinh sản; d. Cả ba đặc điểm trên.
2. Tế bào mô nào dưới đây có khả năng phân chia?
a. Mô nâng đỡ; b. Mô phân sinh ngọn;
c. Mô mềm; d. Mô phân sinh.
3. Cây nào dưới đây có rễ mọc ngược lên trên mặt đất?
a. Cây đước, cây trầu không; b. Cây bụt mọc, cây mắm;
c. Cây sắn, cây bần; d. Cây tầm gửi, cây đước.
4. Hàm lượng khí cacbônic trong không khí tốt nhất cho quang hợp là:
a. 0,01% b. 0,3% c. 0,03% d. 0,06%
Câu 2: (1 điểm)
Hãy chọn nội dung ở cột B ghép với nội dung ở cột A cho phù hợp.
Cột A
Cột B
1. Rễ củ
2. Rễ móc
3. Rễ thở
4. Giác mút
a. Lấy thức ăn từ cây chủ.
b. Chứa chất dự trữ cho cây ra hoa, tạo quả.
c. Giúp cây leo lên.
d. Lấy ôxi cung cấp cho các phần rễ dưới đất.
* Ghép: 1 - . . . . . . ; 2 - . . . . . . ; 3 - . . . . . . ; 4 - . . . . . . .
Câu 3: (0,5 điểm)
Điền từ thích hợp vào chỗ trống (...) trong các câu sau:
- Cây không chỉ cần nước mà còn cần các loại . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . , trong đó cần nhiều: muối . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . , muối . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . và muối . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Rễ cây hút nước và muối khoáng hoà tan chủ yếu nhờ . . . . . . .. . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . .
Câu 4: (0,5 điểm)
Giải ô chữ
Hãy đoán tên một loài cây gồm 12 chữ cái.
Cho biết:
- Là loại cây có rễ biến dạng thành rễ củ, có khả năng sinh sản.
- Củ của nó chứa nhiều tinh bột, nấu chín ăn ngon, bùi.
- Củ của nó xắt mỏng, phơi khô ăn vào có tác dụng nhuận trường.
----------------------------------------------------------------------------------
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA HỌC KÌ 1 - NH: 2006-2007
Môn: Sinh học 6 (Phần tự luận)
Thời gian: 30 phút
(không kể thời gian giao đề)
Điểm:
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
Tế bào thực vật gồm những thành phần chủ yếu nào? Tính chất sống của tế bào thể hiện ở những điểm nào?
Câu 2: (1,5 điểm)
So sánh cấu tạo trong của rễ (miền hút)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Hồng Sơn
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)