Đề KT HK1 môn Địa lí 7 (10-11)

Chia sẻ bởi Võ Hồng Sơn | Ngày 16/10/2018 | 220

Chia sẻ tài liệu: Đề KT HK1 môn Địa lí 7 (10-11) thuộc Địa lí 7

Nội dung tài liệu:



PHÒNG GD & ĐT BÌNH SƠN MA TRẬN ĐỀ TRA HỌC KÌ 1
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU : 2010-2011
Môn: Địa lí 7 -Thời gian: 45 phút


Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng cộng


TN
TL
TN
TL
TN
TL


Chương I:
Đới nóng
Câu 2
0,25 điểm
Câu 1a
2,0 điểm
Câu 8a
0,5 điểm

Câu 1
0,25 điểm

3,0 điểm

Chương II:
Đới ôn hoà
Câu 5; 7b
0,5 điểm


Câu 1b
1,5 điểm


2,0 điểm

Chương III:
Môi trường hoang mạc
Câu 7a
0,25 điểm





0,25 điểm

Chương IV:
Môi trường đới lạnh
Câu 3
0,25 điểm





0,25 điểm

Chương V:
Môi trường vùng núi


Câu 6
0,25 điểm



0,25 điểm

Chương VI:
Châu Phi
Câu 4
0,25 điểm
Câu 2
1,5 điểm


Câu 8b
0,5 điểm
Câu 3
2,0 điểm
4,25 điểm


Tổng cộng

1,5 điểm
3,5 điểm
0,75 điểm
1,5 điểm
0,75 điểm
2 điểm
10,0 điểm


------------------------------------------------------------------------------------------










TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 1 - NH: 2010-2011
Môn: Địa lí 7 (Phần trắc nghiệm)
Thời gian: 15 phút
(không kể thời gian giao đề)
Điểm:


A/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. (từ câu 1 đến câu 6)
Câu 1. Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên trung bình của châu Á năm 2001 là bao nhiêu
khi tỉ lệ sinh là 20,9%O và tỉ lệ tử là 7,6%O ?
a. 20,9 %o b. 13,3%o c. 1,33 %o d. 28,5%o
Câu 2. Thảm thực vật vùng nhiệt đới thay đổi theo chiều từ chí tuyến về 50B và 50N là:
a. Rừng rậm, rừng thưa, đồng cỏ xavan;
b. Nửa hoang mạc, đồng cỏ xavan, rừng thưa;
c. Rừng thưa, đồng cỏ xavan, nửa hoang mạc;
d. Đồng cỏ xavan, rừng thưa, rừng rậm.
Câu 3. Môi trường đới lạnh có giới hạn từ:
a. Hai vòng cực về hai cực; b. Hai chí tuyến về hai vòng cực;
c. Vĩ tuyến 600 về phía cực; d. Hai chí tuyến đến hai cực.
Câu 4. Các môi trường chiếm diện tích lớn nhất ở châu Phi là môi trường:
a. Xích đạo ẩm và hoang mạc; b. Cận nhiệt ẩm và xích đạo ẩm;
c. Cận nhiệt và địa trung hải; d. Nhiệt đới và hoang mạc.
Câu 5. Ý nào sau đây không thuộc đặc điểm tự nhiên của đới ôn hoà?
a. Mưa nhiều quanh năm;
b. Trong năm có 4 mùa rõ rệt: xuân, hạ, thu, đông;
c. Thảm thực vật thay đổi từ Bắc xuống Nam, từ Đông sang Tây;
d. Thời tiết thay đổi thất thường.
Câu 6. Nguyên nhân cơ bản làm cho khí hậu, thực vật ở vùng núi thay đổi theo
độ cao là:
a. Càng lên cao nhiệt độ càng giảm; b. Càng lên cao gió thổi càng mạnh;
c. Càng lên cao không khí càng loãng; d. Càng lên cao lượng mưa càng tăng.
Câu 7. Điền chữ Đ vào ( đứng trước câu đúng và chữ S vào ( đứng trước câu sai.
( a) Hoạt động kinh tế cổ truyền của các dân tộc sống trong hoang mạc là
khai thác khoáng sản và du lịch.
( b) Công nghiệp chế biến là thế mạnh nổi bật của nhiều nước ở đới ôn hoà.
Câu 8. Điền từ (cụm từ) vào
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Hồng Sơn
Dung lượng: 14,32KB| Lượt tài: 5
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)