đề KT HK1 06,07
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Hải |
Ngày 27/04/2019 |
71
Chia sẻ tài liệu: đề KT HK1 06,07 thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Trường THPT Hoàng Hoa Thám ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN HÓA - KHỐI 10
Họ tên:........................................................ Năm học: 2016-2017
Lớp:.............. Thời gian: 45 phút
Đề 1
Câu 1. Cho các phản ứng hóa học sau: aFeS + bHNO3 ( cFe(NO3)3 + dH2SO4 + eNO + gH2O Trong đó, a,b,c,d,e,g là các số nguyên tối giản. Giá trị b là
A. 6 B. 12 C. 8 D. 10
Câu 2. Nguyên tố X có hai đồng vị X1 và X2. Tổng số hạt không mang điện trong X1 và X2 là 90. Nếu cho 1,2 gam Ca tác dụng với một lượng X vừa đủ thì thu được 5,994 gam hợp chất CaX2. Biết tỉ lệ số nguyên tử X1 : X2 = 9 : 11. Số khối của X1, X2 lần lượt là:
A. 75 và 85. B. 81 và 79. C. 85 và 75. D. 79 và 81.
Câu 3. Cho 31,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu và Fe3O4 tan hết trong dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa 60,7 gam hỗn hợp muối. Khối lượng của Fe3O4 có trong X là:
A. 23,2 B. 11,6 C. 18,56 D. 27,84
Câu 4. Theo quy tắc bát tử, cặp electron nào sau đây trong phân tử đều chứa cả ba loại liên kết ( ion, cộng hóa trị, cho nhận).
A. Na2SO4 và NH3 B. K2SO4 và NaNO3 C. NaCl và HCl D. NH4Cl và MgO
Câu 5. . Cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3s23p6. Cấu hình electron của nguyên tử tạo nên ion đó là:
A. 1s22s22p63s23p1 B. 1s22s22p6 C. 1s22s22p63s23p64s2 D. 1s22s22p63s23p6
Câu 6. . Trong phản ứng hóa học sau: Zn + CuCl2 ( Cu + ZnCl2. Chọn câu đúng:
A. Cu2+ khử Zn B. Zn bị khử. C. Cu2+ bị oxi hóa. D. Zn bị oxi hóa.
Câu 7. X2+ và Y- đều cso cấu hình electron của [Ne]. Công thức hợp chất hình thành giữa hai nguyên tử này có thể là:
A. X2Y liên kết ion. B. X3Y2 liên kết cộng hóa trị.
C. XY2 là liên kết ion D. X2Y liên kết cộng hóa trị.
Câu 8. Trong các nguyên tử K, Zn, Cu, Cr, Ca. Nguyên tử nào có electron lớp ngoài cùng là 4s1.
A. Zn, Cu, Ca B. K, Cr, Cu C. K, Zn, Cu D. K, Zn, Ca
Câu 9. Cho phương trình hoá học. 2KMnO4 + 16HCl→ 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Trong phương trình trên, tỉ lệ số phân tử HCl bị oxi hoá và số phân tử HCl làm môi trường là
A. 5:3 B. 1:8 C. 3:5 D. 8:1
Câu 10. . Các nguyên tố Na, Mg, K, Al được sắp xếp theo chiều giảm dần tính kim loại:
A. Na, K, Mg, Al B. K, Na, AL, Mg C. K, Na, Mg, Al D. K, Mg, Na, Al
Câu 11. . Số mol electron cần để oxi hóa 1.5 mol Al thành Al3+ là:
A. 4,5 mol B. 1,5 mol C. 3 mol D. 0,5 mol
Câu 12. . Hạt nhân của nguyên tử X có điện tích: +25,623.10-19C. X thuộc.
A. Nguyên tố p B. Nguyên tố d. C. Nguyên tố F. D. Nguyên tố s.
Câu 13. Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 2 của BTH, Y tạo được hợp chất khí với hiđro và công thức oxit cao nhất là YO2. Hợp chất tạo bởi Y và kim loại M là MY2 trong đó Y chiếm 37,5% về khối lượng . M là
A. Cu B. Zn C. Ca D. Mg
Câu 14. Cho m gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe3O4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch 1 mol H2SO4 đặc, nóng thấy thoát ra 5,6 lít khí SO2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 18 B. 28 C. 19 D. 36
Câu 15. . Số cặp electron chưa tham gia liên kết trong các phân tử HCl, N2, CO2, SO2, NH3, CH4, H2O
A. 3,2,4,
Họ tên:........................................................ Năm học: 2016-2017
Lớp:.............. Thời gian: 45 phút
Đề 1
Câu 1. Cho các phản ứng hóa học sau: aFeS + bHNO3 ( cFe(NO3)3 + dH2SO4 + eNO + gH2O Trong đó, a,b,c,d,e,g là các số nguyên tối giản. Giá trị b là
A. 6 B. 12 C. 8 D. 10
Câu 2. Nguyên tố X có hai đồng vị X1 và X2. Tổng số hạt không mang điện trong X1 và X2 là 90. Nếu cho 1,2 gam Ca tác dụng với một lượng X vừa đủ thì thu được 5,994 gam hợp chất CaX2. Biết tỉ lệ số nguyên tử X1 : X2 = 9 : 11. Số khối của X1, X2 lần lượt là:
A. 75 và 85. B. 81 và 79. C. 85 và 75. D. 79 và 81.
Câu 3. Cho 31,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu và Fe3O4 tan hết trong dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa 60,7 gam hỗn hợp muối. Khối lượng của Fe3O4 có trong X là:
A. 23,2 B. 11,6 C. 18,56 D. 27,84
Câu 4. Theo quy tắc bát tử, cặp electron nào sau đây trong phân tử đều chứa cả ba loại liên kết ( ion, cộng hóa trị, cho nhận).
A. Na2SO4 và NH3 B. K2SO4 và NaNO3 C. NaCl và HCl D. NH4Cl và MgO
Câu 5. . Cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3s23p6. Cấu hình electron của nguyên tử tạo nên ion đó là:
A. 1s22s22p63s23p1 B. 1s22s22p6 C. 1s22s22p63s23p64s2 D. 1s22s22p63s23p6
Câu 6. . Trong phản ứng hóa học sau: Zn + CuCl2 ( Cu + ZnCl2. Chọn câu đúng:
A. Cu2+ khử Zn B. Zn bị khử. C. Cu2+ bị oxi hóa. D. Zn bị oxi hóa.
Câu 7. X2+ và Y- đều cso cấu hình electron của [Ne]. Công thức hợp chất hình thành giữa hai nguyên tử này có thể là:
A. X2Y liên kết ion. B. X3Y2 liên kết cộng hóa trị.
C. XY2 là liên kết ion D. X2Y liên kết cộng hóa trị.
Câu 8. Trong các nguyên tử K, Zn, Cu, Cr, Ca. Nguyên tử nào có electron lớp ngoài cùng là 4s1.
A. Zn, Cu, Ca B. K, Cr, Cu C. K, Zn, Cu D. K, Zn, Ca
Câu 9. Cho phương trình hoá học. 2KMnO4 + 16HCl→ 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Trong phương trình trên, tỉ lệ số phân tử HCl bị oxi hoá và số phân tử HCl làm môi trường là
A. 5:3 B. 1:8 C. 3:5 D. 8:1
Câu 10. . Các nguyên tố Na, Mg, K, Al được sắp xếp theo chiều giảm dần tính kim loại:
A. Na, K, Mg, Al B. K, Na, AL, Mg C. K, Na, Mg, Al D. K, Mg, Na, Al
Câu 11. . Số mol electron cần để oxi hóa 1.5 mol Al thành Al3+ là:
A. 4,5 mol B. 1,5 mol C. 3 mol D. 0,5 mol
Câu 12. . Hạt nhân của nguyên tử X có điện tích: +25,623.10-19C. X thuộc.
A. Nguyên tố p B. Nguyên tố d. C. Nguyên tố F. D. Nguyên tố s.
Câu 13. Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 2 của BTH, Y tạo được hợp chất khí với hiđro và công thức oxit cao nhất là YO2. Hợp chất tạo bởi Y và kim loại M là MY2 trong đó Y chiếm 37,5% về khối lượng . M là
A. Cu B. Zn C. Ca D. Mg
Câu 14. Cho m gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe3O4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch 1 mol H2SO4 đặc, nóng thấy thoát ra 5,6 lít khí SO2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 18 B. 28 C. 19 D. 36
Câu 15. . Số cặp electron chưa tham gia liên kết trong các phân tử HCl, N2, CO2, SO2, NH3, CH4, H2O
A. 3,2,4,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Hải
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)