De kt hk II lop 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thúy Vinh |
Ngày 08/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: de kt hk II lop 1 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Trường : …………….. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Họ và Tên:………………………... MÔN: TOÁN - KHỐI I
Lớp:…………………… ...
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê giáo viên
Người coi KT:……………
Người chấm KT:.………..
Bài 1:(2 điểm)
a.Điền số vào chỗ chấm:
59; …; …; …; 63; …; … 66.
b.Đọc số, viết số:
hai mươi tám :………. 97 …………………………….
Bảy mươi sáu:…….. 60………………………………
c. khoanh tròn vào trước câu sắp xếp đúng dưới đây:
Các số: 62, 45, 100, 77 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 77, 45,62,100 B. 45, 62, 77, 100
C. 62, 100, 77, 45 D. 100, 77, 62, 45
Bài 2: (2 điểm)
a.Tính:
16 – 2 + 3 = 40cm + 20cm – 10cm =
b.Đặt tính rồi tính:
25 + 4 56 + 32 50– 20 75 – 23
……….. ………… ………… ………..
.……… ………… ………… ………..
………. ………… ………… ………..
Bài 3:(2 điểm)
? 60……..57 40 + 10…………30 + 20
18……..26 30 + 25…………30 +40
Bài 4:(1 điểm)
a. Hình vẽ bên có:
Có: … hình tam giác
Có: …. Hình vuông
b.trong một tuần lễ em đi học vào các ngày nào?
Thứ: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 5:(1điểm)
a.Đồng hồ chỉ …………..giờ. b. Đồng hồ chỉ……………giờ.
Bài 6: (1 điểm)
Mai có 18 nhãn vở, Lan có ít hơn 6 nhãn vở. Hỏi Lan có bao nhiêu nhãn vở?
Bài giải:
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Bài 7:(1 điểm)
Bình có 26 que tính, An có 43 que tính. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính?
Bài giải:
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN CUỐI HỌC KỲ II
Bài 1. (2 điểm)
a.Điền số vào chỗ chấm: (0,5 đ)
59; 60; 61; 62; 63; 64; 65; 66.
b.Đọc số, viết số:(1 đ)
Hai mươi tám : 28 97: Chín mươi bảy
Bảy mươi sáu: 76 60: Sáu mươi
c. khoanh tròn vào trước câu sắp xếp đúng dưới đây:(0,5 đ)
Các số: 62, 45, 100, 77 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 77, 45,62,100; B. 45, 62, 77, 100
C. 62, 100, 77, 45 D. 100, 77, 62, 45
Bài 2. (2 điểm)
a. HS thực hiện đúng mỗi phép tính được (0,5điểm)
16 – 2 + 3 = 17 40cm + 20cm – 10cm = 50 cm
b.Đặt tính rồi tính:( 1 điểm) HS thực hiện đúng mỗi phép tính được (0,25điểm)
25 56 50 75
4 32 20 23
29 88 30 52
Bài 3.(2điểm) HS thực hiện đúng mỗi phép tính được (0,5điểm)
? 60 > 57 40 + 10 = 30 + 20
18 < 26 30 + 25 < 30 +40
Bài 4.(1,5điểm)
a. Hình vẽ bên có:
Có: 2 hình tam giác (0,25điểm)
Có: 2 hình vuông (0,25điểm)
b.Trong một tuần lễ em đi học vào các ngày nào? (0,5điểm)
Thứ: hai, ba, tư, năm, sáu
Bài 5. (0,5 điểm)
HS thực hiện đúng mỗi phép tính được (0,25điểm)
a. Đồng hồ chỉ 9 giờ. b.Đồng hồ chỉ 3 giờ. .
Bài 6.(1 điểm)
Mai có 18 nhãn vở, Lan có ít hơn 6 nhãn vở. Hỏi Lan có bao nhiêu nhãn vở?
Bài giải:
Số nhãn vở Lan có là:(0,25 điểm)
18 – 6 = 12 ( nhãn vở)(0,5điểm)
Đáp số: 12 nhãn vở.(
Họ và Tên:………………………... MÔN: TOÁN - KHỐI I
Lớp:…………………… ...
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê giáo viên
Người coi KT:……………
Người chấm KT:.………..
Bài 1:(2 điểm)
a.Điền số vào chỗ chấm:
59; …; …; …; 63; …; … 66.
b.Đọc số, viết số:
hai mươi tám :………. 97 …………………………….
Bảy mươi sáu:…….. 60………………………………
c. khoanh tròn vào trước câu sắp xếp đúng dưới đây:
Các số: 62, 45, 100, 77 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 77, 45,62,100 B. 45, 62, 77, 100
C. 62, 100, 77, 45 D. 100, 77, 62, 45
Bài 2: (2 điểm)
a.Tính:
16 – 2 + 3 = 40cm + 20cm – 10cm =
b.Đặt tính rồi tính:
25 + 4 56 + 32 50– 20 75 – 23
……….. ………… ………… ………..
.……… ………… ………… ………..
………. ………… ………… ………..
Bài 3:(2 điểm)
? 60……..57 40 + 10…………30 + 20
18……..26 30 + 25…………30 +40
Bài 4:(1 điểm)
a. Hình vẽ bên có:
Có: … hình tam giác
Có: …. Hình vuông
b.trong một tuần lễ em đi học vào các ngày nào?
Thứ: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 5:(1điểm)
a.Đồng hồ chỉ …………..giờ. b. Đồng hồ chỉ……………giờ.
Bài 6: (1 điểm)
Mai có 18 nhãn vở, Lan có ít hơn 6 nhãn vở. Hỏi Lan có bao nhiêu nhãn vở?
Bài giải:
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Bài 7:(1 điểm)
Bình có 26 que tính, An có 43 que tính. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính?
Bài giải:
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN CUỐI HỌC KỲ II
Bài 1. (2 điểm)
a.Điền số vào chỗ chấm: (0,5 đ)
59; 60; 61; 62; 63; 64; 65; 66.
b.Đọc số, viết số:(1 đ)
Hai mươi tám : 28 97: Chín mươi bảy
Bảy mươi sáu: 76 60: Sáu mươi
c. khoanh tròn vào trước câu sắp xếp đúng dưới đây:(0,5 đ)
Các số: 62, 45, 100, 77 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 77, 45,62,100; B. 45, 62, 77, 100
C. 62, 100, 77, 45 D. 100, 77, 62, 45
Bài 2. (2 điểm)
a. HS thực hiện đúng mỗi phép tính được (0,5điểm)
16 – 2 + 3 = 17 40cm + 20cm – 10cm = 50 cm
b.Đặt tính rồi tính:( 1 điểm) HS thực hiện đúng mỗi phép tính được (0,25điểm)
25 56 50 75
4 32 20 23
29 88 30 52
Bài 3.(2điểm) HS thực hiện đúng mỗi phép tính được (0,5điểm)
? 60 > 57 40 + 10 = 30 + 20
18 < 26 30 + 25 < 30 +40
Bài 4.(1,5điểm)
a. Hình vẽ bên có:
Có: 2 hình tam giác (0,25điểm)
Có: 2 hình vuông (0,25điểm)
b.Trong một tuần lễ em đi học vào các ngày nào? (0,5điểm)
Thứ: hai, ba, tư, năm, sáu
Bài 5. (0,5 điểm)
HS thực hiện đúng mỗi phép tính được (0,25điểm)
a. Đồng hồ chỉ 9 giờ. b.Đồng hồ chỉ 3 giờ. .
Bài 6.(1 điểm)
Mai có 18 nhãn vở, Lan có ít hơn 6 nhãn vở. Hỏi Lan có bao nhiêu nhãn vở?
Bài giải:
Số nhãn vở Lan có là:(0,25 điểm)
18 – 6 = 12 ( nhãn vở)(0,5điểm)
Đáp số: 12 nhãn vở.(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thúy Vinh
Dung lượng: 57,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)