Đề KT HK I năm 20121-2012 Tiếng Anh 6

Chia sẻ bởi Đặng Thị Mỹ Phượng | Ngày 02/05/2019 | 51

Chia sẻ tài liệu: Đề KT HK I năm 20121-2012 Tiếng Anh 6 thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

Điểm bằng số
Điểm bằng chữ

Giám khảo 1

Số phách





Giám khảo 2



 Đề chính thức Môn : Tiếng Anh Lớp : 6 HK : I - Năm học 2011 – 2012
Question 1 : Choose A,B,C or D . ( 7.0 ms) Thời gian làm bài : 60 phút
1. He _________ his face in the morning.
A. brushes B. washes C. watches D. takes
2. There is a well_________ the left of the house.
A. at B. in C. up D. to
3. Tan : How is your teacher ? -- Hoa : She’s not fine, _________ .
A. thank you B. thanks you C. you thank D. thank
4.John: _________do you live? → Jane: At 10 Johnson Street.
A. What B. Where C. How old D. Why
5. How many people _________in your family?
A. there are B. there is C. are there D. is there
6. Lam: _________is that? -- Nam :That is my sister.
A. How B. Who C. What D. Where
7. Ba _________dressed at six o’clock every morning.
A. get B. gets C. getting D. to get
8. Chọn từ có trọng âm khác với những từ còn lại :
A. Hotel B. Hospital C. Village D. Mountain
9. My school _________five floors.
A. is B. does C. have D. has
10. Hãy đọc giờ sau : “11.15” A. It’s eleven – fifty. B. It’s eleven ten five.
C. It’s fifteen to eleven. D. It’s a quarter past eleven.
11. It’s eight o’clock now. We’re_________ for school.
A. big B. small C. late D. fine
12. Tan : _________ does Mrs. Thao go to work ? -- Hoa : By motorbike.
A. What B. Where C. How D. Does
13. Near the market, _________ a post office, a bank, and a clinic.
A. there has B. there be C. is there D. there is
14. Miss. Lan : Good morning, Mr. Brown. → Mr. Brown : _________, Miss Lan.
A. Good morning B. Hello C. Goodbye D. Hi
15. This is an _________ .
A. ruler B. bag C. pencil D. eraser
16.There are four people in _________ family.
A. Ha B. Ha’s C. Ha is D. ‘s Ha
17. Xác định từ/ cụm từ có phần gạch dưới cần phải sửa để trở thành câu chính xác.
The toy store is between the bakery in the drugstore.
A B C D
18. Hãy tìm một từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại:
A. Teacher B. Read C. Ready D. Eat
19. Hãy tìm một từ không thuộc nhóm từ loại với những từ còn lại:
A. Play B. Flower C. Park D. Zoo
20 . Hãy đọc giờ sau: “8.40”
A. It’s eight fourteen. B. It’s forty past eight.
C. It’s twenty to nine. D. It’s eight past forty.
21. Chữ “ R” được phát âm là :
A. / er/ B. / a: (r) / C. / r / D. / rờ /
22. Chọn một từ có nghĩa trái với từ “ Start”
A. Brush B. Live C. Finish D. Spell
23. Peter : __________ do you have History? → Mary : We have it on Tuesday and Thursday.
A. Where B. When C. What D. Who
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng Thị Mỹ Phượng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)