Đề KT HK 1 Tin 11
Chia sẻ bởi Trương Đình Linh |
Ngày 26/04/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Đề KT HK 1 Tin 11 thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
SỞ GD & ĐT KONTUM KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THPT DUY TÂN MÔN : TIN HỌC - LỚP: 11
Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ:101
ĐỀ:
Câu 1: Để khai báo hai biến x1 , x2 là nghiệm của phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 ta viết :
A. Var x1 , x2 : Real B. Const x1 , x2 : Byte ;
C. Var x1 ; x2 : Real ; D. Var x1 , x2 : Real ;
Câu 2: Trong Pascal biểu thức (17 div 3 + 17 mod 3) bằng:
A. 8 B. 9 C. 7 D. 8
Câu 3: Để khai báo biến n thuộc kiểu số nguyên ta viết :
A. Var n : Integer B. Const n : Integer C. Var : n : Integer D. Var n = Integer
Câu 4: Trong Pascal câu lệnh gán nào dưới đây sai?
A. a:=b B. a:=a+1 C. a+b:=c D. x:=x*2
Câu 5: Tên nào dưới đây đúng quy tắc đặt tên của Pascal:
A. 3xy B. a*b C. bc2 D. X YZ
Câu 6: Trong Turbo Pascal, để chạy chương trình:
A. Nhấn tổ hợp phím Alt+F9 B. Nhấn phím F2
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F9 D. Nhấn tổ hợp phím Alt+F3
Câu 7: Kiểu dữ liệu nào của Pascal có phạm vi giá trị từ 0 đến 255
A. Kiểu Byte B. Kiểu Integer C. Kiểu Real D. Kiểu Word
Câu 8: Biến P có thể nhận các giá trị 5; 10; 15; 20; 30; 60; 90 và biến X có thể nhận các giá trị 0,1; 0,2; 0,3; 0,4; 0,5. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng nhất ?
A. Var X, P: Byte; B. Var P: Real; X: Byte; C. Var X: Real; P: Byte; D. Var X, P: Real;
Câu 9: Lệnh nào sau đây in ra màn hình số lớn hơn trong 2 số A, B
A. If A < B then writeln(A) else writeln(B) B. If A > B then write(B) else write(A)
C. If A > B then Readln(A) else Readln(B) D. If A > B then write(A) else write(B)
Câu 10: Để nhập giá trị cho 3 biến a;b;c ta sử dụng thủ tục:
A. readln(a, b,c); B. readln(a;b;c); C. readln(‘a,b,c’); D. realn(a,b,c);
Câu 11: X có thể nhận các giá trị từ ‘A’ đến ‘Z’, khai báo nào sau đây là đúng trong Pascal ?
A. Var x : real; B. Var x: Byte ; C. Var x: Integer; D. Var x : char ;
Câu 12: Thân chương trình được giới hạn bởi cặp từ khóa
A. Begin ... End; B. Start ... Finish; C. Begin ... End . D. Start ... Finish.
Câu 13: Để gán 5 vào cho biến z, ta có câu lệnh:
A. z = 5; B. z := 5; C. z :5 D. z = =5;
Câu 14: Trong pascal khi ta khai báo biến : Var a, b: Integer ; c: Boolean; d: Longint ;
Thì bộ nhớ máy tính tiêu tốn bao nhiêu byte :
A. 4 byte B. 9 byte C. 7 byte D. Một đáp án khác
Câu 15: Để khai báo hai biến a, b kiểu số nguyên, c kiểu số thực, ta chọn cách khai báo:
A. Var : a; b integer; c: real B. Var a, b: real; c: integer;
C. Var a, b: integer; c: real; D. Var : a: b real; c: integer;
Câu 16: Chỉ ra kiểu dữ liệu viết sai trong Turbo Pascal
A. Integer B. World C. Byte D. Longint
Câu 17: Cách đặt tên nào là đúng theo quy tắc Pascal
A. 11A7 B. LOP 11 A C. _LOP 11 B8 D. LOP_11B5
Câu 18: Hãy chỉ ra tên
Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ:101
ĐỀ:
Câu 1: Để khai báo hai biến x1 , x2 là nghiệm của phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 ta viết :
A. Var x1 , x2 : Real B. Const x1 , x2 : Byte ;
C. Var x1 ; x2 : Real ; D. Var x1 , x2 : Real ;
Câu 2: Trong Pascal biểu thức (17 div 3 + 17 mod 3) bằng:
A. 8 B. 9 C. 7 D. 8
Câu 3: Để khai báo biến n thuộc kiểu số nguyên ta viết :
A. Var n : Integer B. Const n : Integer C. Var : n : Integer D. Var n = Integer
Câu 4: Trong Pascal câu lệnh gán nào dưới đây sai?
A. a:=b B. a:=a+1 C. a+b:=c D. x:=x*2
Câu 5: Tên nào dưới đây đúng quy tắc đặt tên của Pascal:
A. 3xy B. a*b C. bc2 D. X YZ
Câu 6: Trong Turbo Pascal, để chạy chương trình:
A. Nhấn tổ hợp phím Alt+F9 B. Nhấn phím F2
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F9 D. Nhấn tổ hợp phím Alt+F3
Câu 7: Kiểu dữ liệu nào của Pascal có phạm vi giá trị từ 0 đến 255
A. Kiểu Byte B. Kiểu Integer C. Kiểu Real D. Kiểu Word
Câu 8: Biến P có thể nhận các giá trị 5; 10; 15; 20; 30; 60; 90 và biến X có thể nhận các giá trị 0,1; 0,2; 0,3; 0,4; 0,5. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng nhất ?
A. Var X, P: Byte; B. Var P: Real; X: Byte; C. Var X: Real; P: Byte; D. Var X, P: Real;
Câu 9: Lệnh nào sau đây in ra màn hình số lớn hơn trong 2 số A, B
A. If A < B then writeln(A) else writeln(B) B. If A > B then write(B) else write(A)
C. If A > B then Readln(A) else Readln(B) D. If A > B then write(A) else write(B)
Câu 10: Để nhập giá trị cho 3 biến a;b;c ta sử dụng thủ tục:
A. readln(a, b,c); B. readln(a;b;c); C. readln(‘a,b,c’); D. realn(a,b,c);
Câu 11: X có thể nhận các giá trị từ ‘A’ đến ‘Z’, khai báo nào sau đây là đúng trong Pascal ?
A. Var x : real; B. Var x: Byte ; C. Var x: Integer; D. Var x : char ;
Câu 12: Thân chương trình được giới hạn bởi cặp từ khóa
A. Begin ... End; B. Start ... Finish; C. Begin ... End . D. Start ... Finish.
Câu 13: Để gán 5 vào cho biến z, ta có câu lệnh:
A. z = 5; B. z := 5; C. z :5 D. z = =5;
Câu 14: Trong pascal khi ta khai báo biến : Var a, b: Integer ; c: Boolean; d: Longint ;
Thì bộ nhớ máy tính tiêu tốn bao nhiêu byte :
A. 4 byte B. 9 byte C. 7 byte D. Một đáp án khác
Câu 15: Để khai báo hai biến a, b kiểu số nguyên, c kiểu số thực, ta chọn cách khai báo:
A. Var : a; b integer; c: real B. Var a, b: real; c: integer;
C. Var a, b: integer; c: real; D. Var : a: b real; c: integer;
Câu 16: Chỉ ra kiểu dữ liệu viết sai trong Turbo Pascal
A. Integer B. World C. Byte D. Longint
Câu 17: Cách đặt tên nào là đúng theo quy tắc Pascal
A. 11A7 B. LOP 11 A C. _LOP 11 B8 D. LOP_11B5
Câu 18: Hãy chỉ ra tên
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Đình Linh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)