Đề KT hình học 10 chương I (TL+TN)
Chia sẻ bởi Lê Văn Nam |
Ngày 27/04/2019 |
71
Chia sẻ tài liệu: Đề KT hình học 10 chương I (TL+TN) thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
Trường THPT Nguyễn Trung Trực Môn: Hình học 10
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10A . . .
Mã đề: 157
I/ Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Trong mp Oxy cho A(5;2), B(10;8). Tọa độ của là:
A50; 16) B5; 6) C15; 10) D5; -6)
Câu 2. Cho ABC có G là trọng tâm, I là trung điểm BC. Đẳng thức nào đúng?
A B C D
Câu 3. Cho ba điểm A(1, 1) ; B(3, 2) ; C(6, 5). Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành:
A.D(4, 4) B.D(3, 4) C.D(4, 3) D.D(8, 6)
Câu 4. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A B C D
Câu 5. Cho tứ giác ABCD. Số các vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tứ giác bằng:
A.10 B.12 C.14 D.8
Câu 6. Cho hai điểm A và B phân biệt. Điều kiện cần và đủ để I là trung điểm đoạn thẳng AB là:
A.IA = IB B C D
Câu 7. Cho A(2;-3), B(4;7). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là:
A.(6; 4) B.(2; 10) C.(8;−21) D.(3; 2)
Câu 8. Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Vectơ nào trong các vectơ dưới đây bằng
A B C D
Câu 9. Cho = (−2; 3), = (4; x). Hai vectơ cùng phương khi:
A.x = 0 B.x = -3 C.x = 4 D.x = -6
Câu 10. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ bằng có điểm đầu và cuối là đỉnh của lục giác là:
A.2 B.4 C.3 D.6
Câu 11. Cho hai vectơ = (2; -4), = (-5; 3). Toạ độ của vectơ là:
A.(9; -11) B.(-1; 5) C.(7; -7) D.(9; -5)
Câu 12. Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Đẳng thức nào đúng?
A+ = B C D
II/ Phần tự luận (4 điểm)
Câu 1. (1 điểm)
Cho tứ giác ABCD. Gọi E , F lần lượt là trung điểm AB, CD. Chứng minh rằng:
Câu 2. (1 điểm) Cho ba vec tơ
Hãy phân tích véctơ theo vectơ và
Câu 3. (2 điểm) Cho (ABC có A(3; 1), B(–1; 2), C(0; 4).
a) Tìm điểm D để tứ giác ABDC là hình bình hành.
b) Tìm trọng tâm G của (ABC.
c) Tìm tọa độ giao điểm của AB với trục hoành
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
Trường THPT Nguyễn Trung Trực Môn: Hình học 10
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10A . . .
Mã đề: 191
I/ Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Cho A(2;-3), B(4;7). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là:
A.(2; 10) B.(3; 2) C.(8;−21) D.(6; 4)
Câu 2. Cho ba điểm A(1
Trường THPT Nguyễn Trung Trực Môn: Hình học 10
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10A . . .
Mã đề: 157
I/ Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Trong mp Oxy cho A(5;2), B(10;8). Tọa độ của là:
A50; 16) B5; 6) C15; 10) D5; -6)
Câu 2. Cho ABC có G là trọng tâm, I là trung điểm BC. Đẳng thức nào đúng?
A B C D
Câu 3. Cho ba điểm A(1, 1) ; B(3, 2) ; C(6, 5). Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành:
A.D(4, 4) B.D(3, 4) C.D(4, 3) D.D(8, 6)
Câu 4. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A B C D
Câu 5. Cho tứ giác ABCD. Số các vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tứ giác bằng:
A.10 B.12 C.14 D.8
Câu 6. Cho hai điểm A và B phân biệt. Điều kiện cần và đủ để I là trung điểm đoạn thẳng AB là:
A.IA = IB B C D
Câu 7. Cho A(2;-3), B(4;7). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là:
A.(6; 4) B.(2; 10) C.(8;−21) D.(3; 2)
Câu 8. Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Vectơ nào trong các vectơ dưới đây bằng
A B C D
Câu 9. Cho = (−2; 3), = (4; x). Hai vectơ cùng phương khi:
A.x = 0 B.x = -3 C.x = 4 D.x = -6
Câu 10. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ bằng có điểm đầu và cuối là đỉnh của lục giác là:
A.2 B.4 C.3 D.6
Câu 11. Cho hai vectơ = (2; -4), = (-5; 3). Toạ độ của vectơ là:
A.(9; -11) B.(-1; 5) C.(7; -7) D.(9; -5)
Câu 12. Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Đẳng thức nào đúng?
A+ = B C D
II/ Phần tự luận (4 điểm)
Câu 1. (1 điểm)
Cho tứ giác ABCD. Gọi E , F lần lượt là trung điểm AB, CD. Chứng minh rằng:
Câu 2. (1 điểm) Cho ba vec tơ
Hãy phân tích véctơ theo vectơ và
Câu 3. (2 điểm) Cho (ABC có A(3; 1), B(–1; 2), C(0; 4).
a) Tìm điểm D để tứ giác ABDC là hình bình hành.
b) Tìm trọng tâm G của (ABC.
c) Tìm tọa độ giao điểm của AB với trục hoành
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
Trường THPT Nguyễn Trung Trực Môn: Hình học 10
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10A . . .
Mã đề: 191
I/ Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Cho A(2;-3), B(4;7). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là:
A.(2; 10) B.(3; 2) C.(8;−21) D.(6; 4)
Câu 2. Cho ba điểm A(1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Nam
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)